Dương Lịch: 17-7-1969 |
Âm Lịch: 4-6-1969 tức ngày Quý Tỵ tháng Tân Mùi năm Kỷ Dậu là ngày Bình thường (ngày Chuyên) |
Tiết Khí: Tiểu Thử |
Can ngày: Quý |
Bất từ tụng lý nhược địch cường
Không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh
|
Chi ngày: Tỵ |
Bất viễn hành, tài vật phục tàng
Không nên đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát
|
Ngày Quý Tỵ
|
Trường Lưu Thủy (Sông hồ) thuộc Hành Thủy
Sông chảy bất tận không nghỉ, cuồn cuộn và bất tuyệt mang đến cho người mệnh này tham vọng to lớn,lòng trung thành nên được người tin tưởng được. Khuyết điểm của người Trường Lưu Thủy là họ chỉ biết chú trọng đại cuộc mà bỏ qua tiểu tiết. Nếu lơ là có thể dễ làm hỏng việc lớn. Người có mệnh xấu nếu được nạp âm Trường Lưu Thủy thì chỉ cần biết lo xa là có thể ấm bụng.
|
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
|
Sao Sinh khí | Tốt cho tu sửa nhà cửa, động thổ, nhận lời dạm hỏi, cưới xin |
Sao Thiên thành | Tốt mọi việc |
Sao Phúc sinh | Tốt cho tế lễ cầu phúc, cầu tự, cầu thọ, cầu tài lộc,... |
Sao Địa hoả | Kiêng trồng cây |
Ngày Trực Tinh
|
Trực Khai
Khai, Kim, vàng đúc một đôi
|
Sao Đẩu
Đẩu tinh tạo dựng, lợi muôn phần
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Trực Tinh: Tốt mọi việc
|
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Cửu Thổ Quỷ: Xấu đối với Thượng quan, Xuất hành, Khởi tạo, Động thổ, Giao dịch
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Thanh Long Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Minh Đường Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Kim Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Bạch Hổ Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Thiên Lao Giờ Ất Mão (12h - 14h): Nguyên Vũ Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h): Câu Trần Giờ Canh Thân (22h - 0h): Thiên Hình Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Chu Tước |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 6 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp. |
Ngày âm: Quý Tỵ | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ, nơi giường nằm. |
Ngày 17/7/1969 là thứ Thứ Năm |
Lịch Âm Dương 1969 - Xem tốt xấu ngày 17 tháng 7 năm 1969, tức ngày 4-6-1969, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường, Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh, Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Thanh Long, Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ, Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Kim Đường Người sinh tuổi Quý Tỵ hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Quý Tỵ bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Tây sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tại Thiên bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Khai (Nên làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Sinh khí (Tốt cho tu sửa nhà cửa, động thổ, nhận lời dạm hỏi, cưới xin), Thiên thành (Tốt mọi việc), Phúc sinh (Tốt cho tế lễ cầu phúc, cầu tự, cầu thọ, cầu tài lộc,...). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Địa hoả (Kiêng trồng cây). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay