Xem tốt xấu ngày 17 tháng 6 năm 2064

Ngày Dương lịch: 17-6-2064
Ngày Âm lịch: 3-5-2064
Ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Ngọ năm Giáp Thân
Chỉ có tên ngốc mới tin rằng kẻ tự phụ là người có tài năng.
- Jean De La Bruyère -

Xem lịch âm tốt xấu

Dương Lịch: 17-6-2064
Âm Lịch: 3-5-2064 tức ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Ngọ năm Giáp Thân là ngày Bình thường (ngày Chuyên)
Tiết Khí: Mang Chủng
Can ngày: Nhâm
Bất ương thủy, nan canh đê phòng
Không tháo nước khó canh phòng đê điều
Chi ngày: Ngọ
Bất thiêm cái thất chủ canh trương
Không nên lợp nhà vì sau đó phải lợp lại
Ngày Nhâm Ngọ
  • Tam hợp Tý, Thìn, Thân.
  • Tứ xung Dần, Tỵ, Thân, Hợi.
  • Lục hợp Tỵ, Thân.
  • Lục hại Thân, Hợi.
Dương Liễu Mộc (Gỗ cây liễu) thuộc Hành Mộc
Dương Liễu Mộc có bản tính là mềm dẻo, ôn hòa, uyển chuyển nên họ rất được lòng người, ngoại giao giỏi, thường được nhiều người quý mến và ủng hộ. Rất hiếm khi bạn thấy những người có mệnh này tranh chấp, cãi cọ hay có thái độ vùng vằng, bực bội, cáu gắt. Sự mềm mỏng, hài hòa của họ đem đến một bàu không khí hòa nhã, vẻ mặt bên ngoài và tác phong lịch thiệp, nhiều khi họ nhường lợi ích, hoặc không thích tranh chấp hơn thua để tạo ra bầu không khí căng thẳng. Khác với những người khác thường hiếu động, sôi nổi nhưng họ ít nói và thích nghiên cứu đọc thêm sách vở, tài liệu, họ học rộng, thích tìm hiểu nhiều lĩnh vực trong cuộc sống. Tuy nhiên, bản chất là dạng cây trồng nên cành lá của nó mềm dẻo, thân cây cũng là dạng gỗ mềm, nên sức chống chọi của nó với thời tiết và những biến cố không cao. Trong thực tế những người có mệnh này cần trau dồi nghị lực, ý chí, niềm tin, tinh thần rất nhiều để ngày càng đứng vững hơn trong cuộc sống. Tuy nhiên liễu là dạng cây trồng, cành lá của nó mềm dẻo, thân cây cũng là dạng gỗ mềm, nên sức chống chọi của nó với thời tiết và những biến cố không cao. Trong thực tế những người có mệnh này cần trau dồi nghị lực, ý chí, niềm tin, tinh thần rất nhiều để ngày càng đứng vững hơn trong cuộc sống.
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Thuộc Sao Phong Liên Nguyệt Liên
  • Theo từ điển Hán văn thì “tư” nghĩa là giúp thêm, tạo giá trị, lợi ích, điều may mắn, hưởng phúc, điều phúc. “Mệnh” nghĩa là vận mệnh con người. Tư Mệnh nghĩa là trợ giúp bản mệnh, tạo nên lợi ích, giá trị, điều may mắn, phúc lành đối với vận mệnh con người. Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo là ngày tạo nên điều phúc, giúp ích, trợ lực đối với mệnh lý con người nếu sử dụng ngày đó để tiến hành những công việc quan trọng, đại sự.
  • Khai trương, cắt băng khánh thành, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng, kinh doanh, mưu cầu tài lộc; Động thổ, khởi công, tôn tạo, kiến thiết nhà cửa, các công trình kiến trúc khác; Nhậm chức, nhập học; Tổ chức hôn lễ
  • Tránh những công việc mang tính sát khí tuyệt đối không nên sử dụng ngày Kim Đường Hoàng Đạo này như: Chế tạo dụng cụ săn bắt chim, thú, cá; Tiến hành công tác diệt sâu bọ, diệt chuột, phá dỡ công trình cũ, treo pháp khí Phong Thủy hóa giải sát tinh, tổ chức truy bắt tội phạm...
Sao Thiên quan Tốt mọi việc
Sao Địa hoả Kiêng trồng cây
Ngày Hoặc Tinh
  • Nếu nhậm chức, cưới gả, chuyển nhà, khai trương mở cửa hàng, khởi tạo, an táng, nhập trạch phạm vào ngày này thì nội trong vòng một năm mọi sự đều suy bại, vật nuôi ốm bệnh, bị người khác lừa gạt, nếu sinh con trai thì bất tài, sinh con gái thì dâm loạn
Trực Kiến
  • Một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi
  • Vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa.
  • Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà

Kiến, Thổ, khai phá nhiều nơi
Người sinh Trực ấy trọn đời gian nan
Của cha, của mẹ không ham
Một mình thân lập bạn cùng người dưng
Cửa nhà ăn ở chẳng an
Năm mươi mới đặng an nhàn tấm thân

Sao Thất
  • Sao tốt thuộc Hỏa tinh.
  • Nên làm các việc như khai trương, ký hợp động, đầu kinh doanh.

Thất tinh tu tạo ruộng trâu tăng
Con cháu nối đời lộc vị tăng
Lập nghiệp, của tiền gia trạch vượng
Hôn nhân chôn cất, vững ai bằng

Sao Tốt Sao Xấu
Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo: Tốt mọi việc
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Quan nhật: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Ly sàng: Kỵ giá thú
Hoả Tinh: Xấu với lợp nhà, làm bếp
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Canh Tý (6h - 8h): Kim Quỹ

Giờ Tân Sửu (8h - 10h): Kim Đường

Giờ Quý Mão (12h - 14h): Ngọc Đường

Giờ Bính Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh

Giờ Mậu Thân (22h - 0h): Thanh Long

Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h): Minh Đường

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Nhâm Dần (10h - 12h): Bạch Hổ

Giờ Giáp Thìn (14h - 16h): Thiên Lao

Giờ Ất Tỵ (16h - 18h): Nguyên Vũ

Giờ Đinh Mùi (20h - 22h): Câu Trần

Giờ Canh Tuất (2h - 4h): Thiên Hình

Giờ Tân Hợi (4h - 6h): Chu Tước

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ Đại An: Tốt

Đại an sự việc cát xương.
Cầu tài hãy đến khôn phương mấy là (tây nam)
Mất của đem đi chưa xa.
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền.
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy.

Đây được xem là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc, nếu muốn cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Ngoài ra xuất hành vào giờ Đại An thì cả người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ Tốc Hỷ: Tốt

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương,
Mất của ta gấp tìm đường,
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han (tây nam, nam)
Quan sự phúc đức chu toàn,
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành,
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh,
Người đi xa đã rấp ranh tìm về.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về., Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ Lưu Liên: Xấu

Lưu Liên sự việc khó thành,
Cầu mưu phải đợi thông hanh có ngày,
Quan sự càng muộn càng hay,
Người ra đi vẫn chưa quay trở về,
Mất của phương nam gần kề,
Nếu đi tìm gấp có bề còn ra,
Gia sự miệng tiếng trong nhà,
Đáng mừng thân quyến của ta yên lành

Tính chất cung này trì trệ, kéo dài tuy nhiên việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn; gặp xấu thì tăng xấu (nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại, người đi chưa có tin về); gặp tốt thì tăng tốt. Ngày này nếu có mất của, thì đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy; nên phòng ngừa cãi cọ.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ Xích Khẩu: Xấu

Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi,
Mất của gấp rút tìm tòi,
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về,
Trong nhà quái khuyển, quái kê,
Bệnh hoạn coi nặng động về tây phương,
Phòng người ếm ngải vô thường,
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do đó phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ Tiểu Cát: Tốt

Tiểu cát là quẻ tốt lành,
Trên đường sự nghiệp ta đành đắn đo,
Đàn bà tin tức lại cho.
Mất của thì kịp tìm dò khôn phương (tây nam)
Hàng nhân trở lại quê hương,
Trên đường giao tế lợi thường về ta,
Mưu cầu mọi sự hợp hòa,
Bệnh họa cầu khẩn ắt là giảm thuyên

Ngày này rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn; buôn bán có lời; phụ nữ có tin mừng; người đi sắp về nhà; có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ Tuyệt Lộ: Xấu

Không vong sự việc chẳng lành,
Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang,
Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng,
Hành nhân bán lộ còn đang mắc nàn,
Mất của của chẳng tái hoàn,
Hình thương quan tụng mắc oan tới mình;
Bệnh ma ám quỷ hành.

Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Hướng đón Hỷ Thần: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần: Tây Bắc.
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con.
Tháng âm: 5 Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại bên mình thai phụ.
Ngày âm: Nhâm Ngọ Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại nhà kho.
Ngày 17/6/2064 là thứ Thứ Ba

Lịch Âm Dương 2064 - Xem tốt xấu ngày 17 tháng 6 năm 2064, tức ngày 3-5-2064, là ngày Hoàng Đạo

Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Canh Tý (6h - 8h): Kim Quỹ, Giờ Tân Sửu (8h - 10h): Kim Đường, Giờ Quý Mão (12h - 14h): Ngọc Đường, Giờ Bính Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh, Giờ Mậu Thân (22h - 0h): Thanh Long, Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h): Minh Đường

Người sinh tuổi Nhâm Ngọ hợp với tuổi Tý, Thìn, Thân. Tuy nhiên, tuổi Nhâm Ngọ bị khắc bởi tuổi Dần, Tỵ, Thân, Hợi.

Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Chính Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Tây sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tây Bắc bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu.

Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Kiến (Vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa.).

Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên quan (Tốt mọi việc). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Địa hoả (Kiêng trồng cây).

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng