Dương Lịch: 16-7-2032 |
Âm Lịch: 10-6-2032 tức ngày Quý Hợi tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tý là ngày Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực nên được gọi là ngày Ngũ Ly Nhật (tiểu hung - xấu vừa) |
Tiết Khí: Tiểu Thử |
Can ngày: Quý |
Bất từ tụng lý nhược địch cường
Không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh
|
Chi ngày: Hợi |
Bất giá thú tất chủ phân trương
Không cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt
|
Ngày Quý Hợi
|
Ðại Hải Thủy (Biển cả) thuộc Hành Thủy
Giống như nước biển thích tự do, tự tại, Đại Hải Thủy túc trí đa mưu, có nhiều ý tưởng sáng kiến, đầu óc luôn biến động, tư duy linh hoạt sắc bén. Họ có thiên phú về hùng biện, diễn thuyết, có thể diễn đạt, viết lách không bao giờ cạn ý, hết lời. Là người có chí lớn, họ có ước mơ, khát vọng cao, luôn đòi hỏi sự sáng tạo trong cuộc sống và công việc. Tuy nhiên, nhược điểm của mệnh này là dễ bị tình cảm chi phối đến công danh sự nghiệp. Bề ngoài của họ lạnh lùng nhưng bên trong họ là sự trỗi dậy của bể tình, nên dễ khiến mình bị vương vấn, càng nghĩ càng rối.
|
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
|
Sao Tam hợp | Tốt mọi việc |
Sao Đại hao | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Ngày Nhân Chuyên
|
Trực Định
Định, Mộc, cây hãy đương xanh
|
Sao Cang
Sao Cang xây cất chịu buồn lòng
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Âm Đức: Tốt mọi việc
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Nhân Chuyên: Tốt mọi việc
|
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Hoả Tinh: Xấu với lợp nhà, làm bếp
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Thanh Long Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Minh Đường Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Kim Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Bạch Hổ Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Thiên Lao Giờ Ất Mão (12h - 14h): Nguyên Vũ Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h): Câu Trần Giờ Canh Thân (22h - 0h): Thiên Hình Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Chu Tước |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 6 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp. |
Ngày âm: Quý Hợi | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ, nơi giường nằm. |
Ngày 16/7/2032 là thứ Thứ Sáu |
Lịch Âm Dương 2032 - Xem tốt xấu ngày 16 tháng 7 năm 2032, tức ngày 10-6-2032, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường, Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh, Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Thanh Long, Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ, Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Kim Đường Người sinh tuổi Quý Hợi hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Quý Hợi bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Tây sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Đông Nam bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Định (Thuận lợi cho các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Tam hợp (Tốt mọi việc). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Đại hao (Kiêng mọi việc, không chủ quan). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay