Dương Lịch: 16-11-1966 |
Âm Lịch: 5-10-1966 tức ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ là ngày Địa Chi khắc Thiên Can nên được gọi là ngày Chế Nhật (hung - xấu) |
Tiết Khí: Lập Đông |
Can ngày: Kỷ |
Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong
Không nên phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát
|
Chi ngày: Mão |
Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương
Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành
|
Ngày Kỷ Mão
|
Thành Đầu Thổ (Tường thành lũy) thuộc Hành Thổ
Đất tường thành là dạng vật chất được xây dựng theo thiết kế, quy hoạch nên đặc trưng của những người có mệnh này đó là tính nguyên tắc, lập trường, quan điểm của họ rất vững vàng, rất khó để thấy họ lung lay, dao động về ý chí, quan điểm, niềm tin. Với mục tiêu được xây dựng để bảo vệ, phòng thủ nên Thành Đầu Thổ có tâm lý muốn che chở, bảo vệ những người xung quanh, giá trị của tường thành chỉ có vậy! những người có mệnh này luôn muốn làm công việc che chở cho người khác, trở thành điểm tựa hay nơi an toàn cho mọi người. Về cá nhân, phương châm của họ trong cuộc sống là mong muốn một cuộc sống ổn định, ít có biến động, sóng gió, tĩnh tại, vì vậy nên họ thích duy trì trật tự cũ hơn là thay đổi cục diện. Với các suy nghĩ này ta thấy Thành Đầu Thổ hơi cứng nhắc, thiếu linh hoạt, không ham cuộc sống biến động. Ở chỗ họ ta thấy được những nét đẹp như sự bền vững, kiên cố trong tư duy, nhận thực, nếp sống coi trọng đạo đức, noi theo khuôn vàng thước ngọc, biết quý trọng lời hứa và giữ chữ tín. Điều này ta thấy họ giống mấy nhà Nho hay mấy người quân tử trong xã hội ngày trước.
|
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
|
Sao Tam hợp | Tốt mọi việc |
Sao Đại hao | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Sao Thiên hoả | Kiêng lợp nhà, mở đường |
Ngày Giác Kỷ
|
Trực Định
Định, Mộc, cây hãy đương xanh
|
Sao Bích
Bích tinh tạo dựng đặng hưng đầy
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Âm Đức: Tốt mọi việc
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
|
Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Huyền Vũ: Kỵ mai táng
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Giáp Tý (6h - 8h): Tư Mệnh Giờ Bính Dần (10h - 12h): Thanh Long Giờ Đinh Mão (12h - 14h): Minh Đường Giờ Canh Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ Giờ Tân Mùi (20h - 22h): Minh Đường Giờ Quý Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Ất Sửu (8h - 10h): Câu Trần Giờ Mậu Thìn (14h - 16h): Thiên Hình Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h): Chu Tước Giờ Nhâm Thân (22h - 0h): Bạch Hổ Giờ Giáp Tuất (2h - 4h): Thiên Lao Giờ Ất Hợi (4h - 6h): Nguyên Vũ |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 10 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào và cửa sổ. |
Ngày âm: Kỷ Mão | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào, cửa sổ trong nhà. |
Ngày 16/11/1966 là thứ Thứ Tư |
Lịch Âm Dương 1966 - Xem tốt xấu ngày 16 tháng 11 năm 1966, tức ngày 5-10-1966, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Giáp Tý (6h - 8h): Tư Mệnh, Giờ Bính Dần (10h - 12h): Thanh Long, Giờ Đinh Mão (12h - 14h): Minh Đường, Giờ Canh Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ, Giờ Tân Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Quý Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường Người sinh tuổi Kỷ Mão hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Kỷ Mão bị khắc bởi tuổi Dần, Tỵ, Thân, Hợi. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Chính Tây bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Định (Thuận lợi cho các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Tam hợp (Tốt mọi việc). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Đại hao (Kiêng mọi việc, không chủ quan), Thiên hoả (Kiêng lợp nhà, mở đường). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay