Xem tốt xấu ngày 16 tháng 1 năm 1969

Ngày Dương lịch: 16-1-1969
Ngày Âm lịch: 28-11-1968
Ngày Tân Mão tháng Giáp Tý năm Mậu Thân
Đằng sau mỗi người đàn ông thành công đều có một bà mẹ vợ ngạc nhiên.
- Voltaire -

Xem lịch âm tốt xấu

Dương Lịch: 16-1-1969
Âm Lịch: 28-11-1968 tức ngày Tân Mão tháng Giáp Tý năm Mậu Thân là ngày Thiên Can khắc Địa Chi nên được gọi là ngày Phạt Nhật (đại hung - rất xấu)
Tiết Khí: Tiểu Hàn
Can ngày: Tân
Bất hợp tương, chủ nhân bất thường
Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua
Chi ngày: Mão
Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương
Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành
Ngày Tân Mão
  • Tam hợp Mão, Mùi, Hợi.
  • Tứ xung Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.
  • Lục hợp Ngọ, Mùi.
  • Lục hại Tý, Mùi.
Tùng Bách Mộc (Gỗ cây tùng) thuộc Hành Mộc
Bởi bản chất là cây lớn, cổ thụ, lại là cây thuộc họ lá kim nên dù trong mùa đông tuyết giá, mọi cây khô trụi nhưng nó vẫn xanh tươi. Những người có mệnh Tùng Bách Mộc là người có khí chất kiên cường hiên ngang, luôn kiên cường, dũng khí vượt qua mọi gian khó bằng nghị lực và bản lĩnh của một người quân tử, anh hùng. Phẩm chất kiên cường có nghị lực cùng với đức tính của hành Mộc là nhân ái khiến cho những người có nạp âm này trở thành một nhân cách lớn. Họ yêu thương những người xung quanh, sống coi trọng tình cảm, đạo đức, cư xử điềm tĩnh coi trọng tình người. Gỗ tùng cũng chỉ giấy, gỗ, điển chương, thư sách, bởi đó họ là những người uyên bác, có nghị lực, trọng ân tình nghĩa lụy nên họ có đầy đủ khí chất của một trí thức chân chính, phẩm hạnh như ngọc sáng gương trong. Tuy nhiên thực tế, không phải ai cũng hiểu được chí hướng lớn lao của họ nên những lời khen chê, bàn tán về họ khá nhiều. Thêm nữa với bản chất là cây cổ thụ nên khi sóng gió, giông bão nổi lên tất họ sẽ hứng trước, trong cuộc sống họ là những người gánh vác khó khăn, trọng trách lớn. Lo nghĩ nhiều cho người xung mà có lúc họ lơ là việc quan tâm tới bản thân.
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Thuộc Sao Thiếu Vi Thiên Khai
  • Theo định nghĩa Hán văn thì “ngọc” nghĩa là những vật chất quý hiếm kết tinh từ đất đá, được con người khai thác để làm đồ trang sức hay các vật dụng quý giá khác. Chữ “đường” có nghĩa là một căn nhà cao rộng, khang trang, lộng lẫy. Hợp chung hai cụm “Ngọc Đường” nghĩa là ngôi nhà to đẹp cao rộng làm bằng ngọc – hình ảnh này khiến chúng ta liên tưởng tới sự giàu sang, phú quý, phước đức, vận may. Theo phân tích trên thì ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo là một ngày có năng lượng trường khí tốt, dễ gặp vận may về công danh, phú quý và tài lộc.
  • Động thổ, khởi công, kiến thiết nhà cửa; Nhậm chức, nhập học; Tổ chức hôn lễ; Khai trương, ký kết hợp đồng
  • Tránh những công việc mang tính sát khí tuyệt đối không nên sử dụng ngày Kim Đường Hoàng Đạo này như: Chế tạo dụng cụ săn bắt chim, thú, cá; Tiến hành công tác diệt sâu bọ, diệt chuột, tổ chức truy bắt tội phạm...
Sao Thiên thành Tốt mọi việc
Sao Thiên cương Kiêng mọi việc, không chủ quan
Sao Thụ tử Kiêng mọi việc, không chủ quan
Sao Tiểu hao Kiêng buôn bán; vay mượn
Ngày Hoặc Tinh
  • Nếu nhậm chức, cưới gả, chuyển nhà, khai trương mở cửa hàng, khởi tạo, an táng, nhập trạch phạm vào ngày này thì nội trong vòng một năm mọi sự đều suy bại, vật nuôi ốm bệnh, bị người khác lừa gạt, nếu sinh con trai thì bất tài, sinh con gái thì dâm loạn
Trực Bình
  • Giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật.
  • Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.

Bình, Thủy, như nước trong sông
Sóng lao xao đặng thì lòng xuyên qua
Luận xem ngôn ngữ đoán ra,
Thật thà ít nói, thuận hòa ngọt ngon
Đàn bà thì dễ nuôi con,
Đàn ông số ấy không giàu cũng sang

Sao Tỉnh
  • Sao xấu thuộc Nhật tinh.
  • Nên tiến hành các việc như xây nhà, ngăn vách.
  • Kiêng kỵ việc cưới xin, dựng vợ gả chồng.

Tỉnh tinh tạo tác ruộng, tằm sinh
Bảng vàng tên đề, đệ nhất danh
Mai táng lo phòng thêm tang chế
Khai môn gặp được của, con xinh

Sao Tốt Sao Xấu
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
Hoả Tinh: Xấu với lợp nhà, làm bếp
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Mậu Tý (6h - 8h): Tư Mệnh

Giờ Canh Dần (10h - 12h): Thanh Long

Giờ Tân Mão (12h - 14h): Minh Đường

Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ

Giờ Ất Mùi (20h - 22h): Minh Đường

Giờ Đinh Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h): Câu Trần

Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h): Thiên Hình

Giờ Quý Tỵ (16h - 18h): Chu Tước

Giờ Bính Thân (22h - 0h): Bạch Hổ

Giờ Mậu Tuất (2h - 4h): Thiên Lao

Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h): Nguyên Vũ

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ Tốc Hỷ: Tốt

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương,
Mất của ta gấp tìm đường,
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han (tây nam, nam)
Quan sự phúc đức chu toàn,
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành,
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh,
Người đi xa đã rấp ranh tìm về.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về., Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ Lưu Liên: Xấu

Lưu Liên sự việc khó thành,
Cầu mưu phải đợi thông hanh có ngày,
Quan sự càng muộn càng hay,
Người ra đi vẫn chưa quay trở về,
Mất của phương nam gần kề,
Nếu đi tìm gấp có bề còn ra,
Gia sự miệng tiếng trong nhà,
Đáng mừng thân quyến của ta yên lành

Tính chất cung này trì trệ, kéo dài tuy nhiên việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn; gặp xấu thì tăng xấu (nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại, người đi chưa có tin về); gặp tốt thì tăng tốt. Ngày này nếu có mất của, thì đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy; nên phòng ngừa cãi cọ.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ Xích Khẩu: Xấu

Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi,
Mất của gấp rút tìm tòi,
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về,
Trong nhà quái khuyển, quái kê,
Bệnh hoạn coi nặng động về tây phương,
Phòng người ếm ngải vô thường,
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do đó phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ Tiểu Cát: Tốt

Tiểu cát là quẻ tốt lành,
Trên đường sự nghiệp ta đành đắn đo,
Đàn bà tin tức lại cho.
Mất của thì kịp tìm dò khôn phương (tây nam)
Hàng nhân trở lại quê hương,
Trên đường giao tế lợi thường về ta,
Mưu cầu mọi sự hợp hòa,
Bệnh họa cầu khẩn ắt là giảm thuyên

Ngày này rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn; buôn bán có lời; phụ nữ có tin mừng; người đi sắp về nhà; có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ Tuyệt Lộ: Xấu

Không vong sự việc chẳng lành,
Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang,
Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng,
Hành nhân bán lộ còn đang mắc nàn,
Mất của của chẳng tái hoàn,
Hình thương quan tụng mắc oan tới mình;
Bệnh ma ám quỷ hành.

Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ Đại An: Tốt

Đại an sự việc cát xương.
Cầu tài hãy đến khôn phương mấy là (tây nam)
Mất của đem đi chưa xa.
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền.
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy.

Đây được xem là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc, nếu muốn cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Ngoài ra xuất hành vào giờ Đại An thì cả người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình.
  • Hướng đón Hỷ Thần: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần: Chính Bắc.
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con.
Tháng âm: 11 Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp.
Ngày âm: Tân Mão Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp, nơi bếp nấu.
Ngày 16/1/1969 là thứ Thứ Năm

Lịch Âm Dương 1969 - Xem tốt xấu ngày 16 tháng 1 năm 1969, tức ngày 28-11-1968, là ngày Hoàng Đạo

Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Mậu Tý (6h - 8h): Tư Mệnh, Giờ Canh Dần (10h - 12h): Thanh Long, Giờ Tân Mão (12h - 14h): Minh Đường, Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ, Giờ Ất Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Đinh Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường

Người sinh tuổi Tân Mão hợp với tuổi Mão, Mùi, Hợi. Tuy nhiên, tuổi Tân Mão bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.

Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Chính Bắc bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu.

Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Bình (Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.).

Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên thành (Tốt mọi việc). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Thiên cương (Kiêng mọi việc, không chủ quan), Thụ tử (Kiêng mọi việc, không chủ quan), Tiểu hao (Kiêng buôn bán; vay mượn).

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng