Dương Lịch: 12-1-1948 |
Âm Lịch: 2-12-1947 tức ngày Bính Thân tháng Quý Sửu năm Đinh Hợi là ngày Thiên Can khắc Địa Chi nên được gọi là ngày Phạt Nhật (đại hung - rất xấu) |
Tiết Khí: Tiểu Hàn |
Can ngày: Bính |
Bất tu táo tất kiến hỏa ương
Không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn
|
Chi ngày: Thân |
Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng
Không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng
|
Ngày Bính Thân
|
Sơn Hạ Hỏa (Ngọn lửa dưới chân núi) thuộc Hành Hỏa
Sơn Hạ Hỏa thích cuộc sống gần gũi tự nhiên, yêu tự do, trong khung cảnh thiên nhiên họ thường có những sáng tạo đặc biệt, phát huy trí tuệ mạnh mẽ tới mức lạ lùng. Không những vậy họ rất ham nghiên cứu, thích tìm hiểu, học hành rất giỏi, thông minh sáng suốt, thường có thành tích và học vị cao. Tuy nhiên, Sơn Hạ Hỏa là dạng lửa do nhân tạo cần nguồn nhiên liệu tiếp nạp đều đặn nên họ cần được động viên kịp thời, đúng mức, nếu có thành tích cần khen ngợi, làm hỏng cần thông cảm, bằng không sức mạnh của họ tiếp ra chỉ có tính chất hăng hái trong nhất thời, khó được bền vững, trước siêng năng, sau trễ nải, làm biếng, thiếu kiên trì.
|
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
|
Sao Thiên quan | Tốt mọi việc |
Sao Phúc sinh | Tốt cho tế lễ cầu phúc, cầu tự, cầu thọ, cầu tài lộc,... |
Sao Thổ cấm | Kiêng đào móng; đào ao; trồng cây |
Ngày Nhân Chuyên
|
Trực Nguy
Nguy, Thủy, sóng bủa ba đào
|
Sao Tất
Tất tinh tạo tác lợi vô biên
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo: Tốt mọi việc
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Nhân Chuyên: Tốt mọi việc
|
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Mậu Tý (6h - 8h): Thanh Long Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h): Minh Đường Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ Giờ Quý Tỵ (16h - 18h): Kim Đường Giờ Ất Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường Giờ Mậu Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh Giờ Hắc Đạo: Giờ Canh Dần (10h - 12h): Thiên Hình Giờ Tân Mão (12h - 14h): Chu Tước Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h): Bạch Hổ Giờ Bính Thân (22h - 0h): Thiên Lao Giờ Đinh Dậu (0h - 2h): Nguyên Vũ Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h): Câu Trần |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 12 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ của thai phụ. |
Ngày âm: Bính Thân | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp, nơi bếp nấu. |
Ngày 12/1/1948 là thứ Thứ Hai |
Lịch Âm Dương 1948 - Xem tốt xấu ngày 12 tháng 1 năm 1948, tức ngày 2-12-1947, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Mậu Tý (6h - 8h): Thanh Long, Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h): Minh Đường, Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ, Giờ Quý Tỵ (16h - 18h): Kim Đường, Giờ Ất Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường, Giờ Mậu Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh Người sinh tuổi Bính Thân hợp với tuổi Dần, Ngọ, Tuất. Tuy nhiên, tuổi Bính Thân bị khắc bởi tuổi Dần, Tỵ, Thân, Hợi. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Đông sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tại Thiên bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Nguy (Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên quan (Tốt mọi việc), Phúc sinh (Tốt cho tế lễ cầu phúc, cầu tự, cầu thọ, cầu tài lộc,...). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Thổ cấm (Kiêng đào móng; đào ao; trồng cây). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay