Dương Lịch: 11-8-1956 |
Âm Lịch: 6-7-1956 tức ngày Canh Tuất tháng Bính Thân năm Bính Thân là ngày Địa Chi sinh Thiên Can nên được gọi là ngày Thoa Nhật (tiểu cát - tốt vừa) |
Tiết Khí: Lập Thu |
Can ngày: Canh |
Bất kinh lạc chức cơ hư trướng
Không nên dệt vải , quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng
|
Chi ngày: Tuất |
Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng
Không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường
|
Ngày Canh Tuất
|
Thoa Xuyến Kim (Trang sức quý) thuộc Hành Kim
Thoa Xuyến Kim là vật quý cho nên thích sự nâng niu, tôn trọng. Bản thân họ ưa tác phong thanh lịch, nhẹ nhàng, lối hành xử thô bỉ đối với họ chắc chắn họ không làm, mà những người có tác phong này họ cũng thường không gần gũi. Không chỉ ý thức về bản thân mà Thoa Xuyến Kim cũng là những người rất nghĩa khí, trọng sự công bằng, lẽ phải, chân lý.... Vì họ ý thức được sự tôn quý tiềm ẩn của bản thân nên chắc chắn cũng có tính kiêu ngạo, tự coi mình hơn người.
|
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
|
Sao Thiên quan | Tốt mọi việc |
Sao Quả tú | Kiêng các nghi lễ hôn thú |
Sao Trùng tang | Kiêng an táng, cải táng |
Ngày Hoặc Tinh
|
Trực Mãn
Mãn, Thổ, như đất sơn lâm
|
Sao Vị
Vĩ tinh tạo dựng lắm vui mừng
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo: Tốt mọi việc
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
Thiên Ân: Tốt mọi việc
|
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Quả tú: Xấu với giá thú
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Ly sàng: Kỵ giá thú
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Cửu Thổ Quỷ: Xấu đối với Thượng quan, Xuất hành, Khởi tạo, Động thổ, Giao dịch
Hoả Tinh: Xấu với lợp nhà, làm bếp
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Mậu Dần (10h - 12h): Tư Mệnh Giờ Canh Thìn (14h - 16h): Thanh Long Giờ Tân Tỵ (16h - 18h): Minh Đường Giờ Giáp Thân (22h - 0h): Kim Quỹ Giờ Ất Dậu (0h - 2h): Kim Đường Giờ Đinh Hợi (4h - 6h): Ngọc Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Bính Tý (6h - 8h): Thiên Lao Giờ Đinh Sửu (8h - 10h): Nguyên Vũ Giờ Kỷ Mão (12h - 14h): Câu Trần Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h): Thiên Hình Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Chu Tước Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Bạch Hổ |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 7 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cối xay. |
Ngày âm: Canh Tuất | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cối xay. |
Ngày 11/8/1956 là thứ Thứ Bảy |
Lịch Âm Dương 1956 - Xem tốt xấu ngày 11 tháng 8 năm 1956, tức ngày 6-7-1956, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Mậu Dần (10h - 12h): Tư Mệnh, Giờ Canh Thìn (14h - 16h): Thanh Long, Giờ Tân Tỵ (16h - 18h): Minh Đường, Giờ Giáp Thân (22h - 0h): Kim Quỹ, Giờ Ất Dậu (0h - 2h): Kim Đường, Giờ Đinh Hợi (4h - 6h): Ngọc Đường Người sinh tuổi Canh Tuất hợp với tuổi Dần, Ngọ, Tuất. Tuy nhiên, tuổi Canh Tuất bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Đông Bắc bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Mãn (Nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên quan (Tốt mọi việc). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Quả tú (Kiêng các nghi lễ hôn thú), Trùng tang (Kiêng an táng, cải táng). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay