Dương Lịch: 11-7-2052 |
Âm Lịch: 15-6-2052 tức ngày Quý Mão tháng Đinh Mùi năm Nhâm Thân là ngày Bình thường (ngày Chuyên) |
Tiết Khí: Tiểu Thử |
Can ngày: Quý |
Bất từ tụng lý nhược địch cường
Không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh
|
Chi ngày: Mão |
Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương
Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành
|
Ngày Quý Mão
|
Kim Bạch Kim (Kim loại đã tôi luyện) thuộc Hành Kim
Kim Bạch Kim là dạng kim loại đã qua quá trình luyện kim, chiết tách để trở thành kim loại nguyên chất. Những người có mệnh này có tác phong quả quyết dứt điểm và rất cứng rắn, bản lĩnh, xử lý dứt điểm, luôn vượt qua mọi sóng gió thử thách. Họ trung thành với cương vị làm việc, giữ đúng chức trách được giao, bền vững trong tình bạn, rất trọng uy tín trong cuộc sống và thương trường, đã hứa là sẽ cố gắng làm việc, thực hiện bằng mọi giá.
|
Ngày Kim Đường Hoàng Đạo
|
Sao Thiên Đức | Tốt cho mọi việc |
Sao Thiên hỷ | Tốt cho cưới hỏi, ký kết hợp đồng |
Sao Thiên ân | Tốt mọi việc |
Sao Thiên hoả | Kiêng lợp nhà, mở đường |
Sao Cô thần | Kiêng nhập trạch, cưới hỏi |
Ngày Quẻ Mộc
|
Trực Thành
Thành, Kim vàng đúc song phi
|
Sao Tỉnh
Tỉnh tinh tạo tác ruộng, tằm sinh
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Hoàng Ân: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
|
Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà
Cô thần: Xấu với giá thú
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Tư Mệnh Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Thanh Long Giờ Ất Mão (12h - 14h): Minh Đường Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Minh Đường Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Câu Trần Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Thiên Hình Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h): Chu Tước Giờ Canh Thân (22h - 0h): Bạch Hổ Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Thiên Lao Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Nguyên Vũ |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 6 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp. |
Ngày âm: Quý Mão | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ, nơi giường nằm. |
Ngày 11/7/2052 là thứ Thứ Năm |
Lịch Âm Dương 2052 - Xem tốt xấu ngày 11 tháng 7 năm 2052, tức ngày 15-6-2052, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Tư Mệnh, Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Thanh Long, Giờ Ất Mão (12h - 14h): Minh Đường, Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ, Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường Người sinh tuổi Quý Mão hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Quý Mão bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Tây sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tại Thiên bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Thành (Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. ). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên Đức (Tốt cho mọi việc), Thiên hỷ (Tốt cho cưới hỏi, ký kết hợp đồng), Thiên ân (Tốt mọi việc). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Thiên hoả (Kiêng lợp nhà, mở đường), Cô thần (Kiêng nhập trạch, cưới hỏi). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay