Dương Lịch: 11-6-1956 |
Âm Lịch: 3-5-1956 tức ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Ngọ năm Bính Thân là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên được gọi là ngày Nhật Bảo (đại cát - rất tốt) |
Tiết Khí: Mang Chủng |
Can ngày: Kỷ |
Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong
Không nên phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát
|
Chi ngày: Dậu |
Bất hội khách tân chủ hữu thương
Không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn
|
Ngày Kỷ Dậu
|
Đại Trạch Thổ (Cồn cát phù sa) thuộc Hành Thổ
Đại Trạch Thổ là dạng vật chất hình thành do tự nhiên nên họ yêu cuộc sống tự do, không thích bị câu thúc. Trong giao tiếp, thái độ ôn hòa, điềm tĩnh của thuộc tính Thổ kết hợp với sự linh động, giỏi ứng biến, không quá cố chấp, bảo thủ nên họ thường đạt được hiệu quả cao, lòng người thường hướng về, ủng hộ. Tuy nhiên, đất cồn bãi là dạng địa tầng mới kiến tạo nhờ các yếu tố khác nhau mà hình thành, nên nó thiếu tính ổn định. Khác với những người mệnh Thổ khác, Đại Trạch Thổ tính khí khá tùy duyên, thuận tiện mà hành xử, làm việc, họ cơ trí, linh hoạt, tháo vát, có nhiều kế hoạch và sẵn sàng thay đổi theo chiều hướng mang lại lợi ích đa chiều nhất. Cá tính tùy duyên, tùy thời, khi bãi bể, khi nương dâu khiến họ dễ bị dao động tâm tư.
|
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
|
Sao Thiên ân | Tốt mọi việc |
Sao Thiên cương | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Sao Tiểu hao | Kiêng buôn bán; vay mượn |
Ngày Hoặc Tinh
|
Trực Bình
Bình, Thủy, như nước trong sông
|
Sao Nguy
Nguy tinh chẳng khá tạo cao đường
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
Hoàng Ân: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
|
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Thần cách: Kỵ tế tự
Cửu Thổ Quỷ: Xấu đối với Thượng quan, Xuất hành, Khởi tạo, Động thổ, Giao dịch
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
Hoả Tinh: Xấu với lợp nhà, làm bếp
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Giáp Tý (6h - 8h): Tư Mệnh Giờ Bính Dần (10h - 12h): Thanh Long Giờ Đinh Mão (12h - 14h): Minh Đường Giờ Canh Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ Giờ Tân Mùi (20h - 22h): Minh Đường Giờ Quý Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Ất Sửu (8h - 10h): Câu Trần Giờ Mậu Thìn (14h - 16h): Thiên Hình Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h): Chu Tước Giờ Nhâm Thân (22h - 0h): Bạch Hổ Giờ Giáp Tuất (2h - 4h): Thiên Lao Giờ Ất Hợi (4h - 6h): Nguyên Vũ |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 5 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại bên mình thai phụ. |
Ngày âm: Kỷ Dậu | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào, cửa sổ trong nhà. |
Ngày 11/6/1956 là thứ Thứ Hai |
Lịch Âm Dương 1956 - Xem tốt xấu ngày 11 tháng 6 năm 1956, tức ngày 3-5-1956, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Giáp Tý (6h - 8h): Tư Mệnh, Giờ Bính Dần (10h - 12h): Thanh Long, Giờ Đinh Mão (12h - 14h): Minh Đường, Giờ Canh Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ, Giờ Tân Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Quý Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường Người sinh tuổi Kỷ Dậu hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Kỷ Dậu bị khắc bởi tuổi Dần, Tỵ, Thân, Hợi. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Đông Bắc bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Bình (Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên ân (Tốt mọi việc). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Thiên cương (Kiêng mọi việc, không chủ quan), Tiểu hao (Kiêng buôn bán; vay mượn). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay