Dương Lịch: 11-6-1952 |
Âm Lịch: 19-5-1952 tức ngày Mậu Tý tháng Bính Ngọ năm Nhâm Thìn là ngày Bình thường (ngày Chuyên) |
Tiết Khí: Mang Chủng |
Can ngày: Mậu |
Bất thụ điền, điền chủ bất tường
Không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn
|
Chi ngày: Tý |
Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương
Không nên gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa
|
Ngày Mậu Tý
|
Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) thuộc Hành Hỏa
Người thuộc mệnh Tích Lích Hỏa thẳng thắn bộc trực, tác phong mau lẹ, nhanh chóng, nghiêm túc và tính nóng vô cùng. Người có nap âm này rất coi trọng tính tôn ti trật tự, phân biệt ngôi thứ, trên dưới, họ lễ phép, cư xử phải đạo. Chỉ khi nộ khí xung thiên thì những biểu hiện to tiếng, vùng vằng, mặt đỏ bừng bừng mới trỗi dậy.
|
Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
|
Sao Giải thần | Tổ chức các lễ cầu (cầu mưa, cầu siêu). Giải oan cho các phạm nhân bị oan sai, tha phạm nhân đã cải tạo tốt |
Sao Thụ tử | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Sao Thiên hoả | Kiêng lợp nhà, mở đường |
Ngày Nhân Chuyên
|
Trực Phá
Phá, Hỏa, như lửa cháy non
|
Sao Cơ
Cơ tinh tạo tác thật hùng cường
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
Nhân Chuyên: Tốt mọi việc
|
Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
Hoang vu: Xấu mọi việc
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Kim Quỹ Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Kim Đường Giờ Ất Mão (12h - 14h): Ngọc Đường Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh Giờ Canh Thân (22h - 0h): Thanh Long Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Minh Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Bạch Hổ Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Thiên Lao Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h): Nguyên Vũ Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Câu Trần Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Thiên Hình Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Chu Tước |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 5 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại bên mình thai phụ. |
Ngày âm: Mậu Tý | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ, nơi giường nằm. |
Ngày 11/6/1952 là thứ Thứ Tư |
Lịch Âm Dương 1952 - Xem tốt xấu ngày 11 tháng 6 năm 1952, tức ngày 19-5-1952, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Kim Quỹ, Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Kim Đường, Giờ Ất Mão (12h - 14h): Ngọc Đường, Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh, Giờ Canh Thân (22h - 0h): Thanh Long, Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Minh Đường Người sinh tuổi Mậu Tý hợp với tuổi Tý, Thìn, Thân. Tuy nhiên, tuổi Mậu Tý bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Bắc sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Chính Bắc bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Phá (Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Giải thần (Tổ chức các lễ cầu (cầu mưa, cầu siêu). Giải oan cho các phạm nhân bị oan sai, tha phạm nhân đã cải tạo tốt). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Thụ tử (Kiêng mọi việc, không chủ quan), Thiên hoả (Kiêng lợp nhà, mở đường). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay