Xem tốt xấu ngày 11 tháng 11 năm 2033

Ngày Dương lịch: 11-11-2033
Ngày Âm lịch: 20-10-2033
Ngày Bính Dần tháng Quý Hợi năm Quý Sửu
Những người thành công luôn luôn tìm kiếm cơ hội để giúp đỡ người khác. Những người không thành công luôn luôn hỏi, "Tôi được lợi gì?"
- Brian Tracy -

Xem lịch âm tốt xấu

Dương Lịch: 11-11-2033
Âm Lịch: 20-10-2033 tức ngày Bính Dần tháng Quý Hợi năm Quý Sửu là ngày Địa Chi sinh Thiên Can nên được gọi là ngày Thoa Nhật (tiểu cát - tốt vừa)
Tiết Khí: Lập Đông
Can ngày: Bính
Bất tu táo tất kiến hỏa ương
Không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn
Chi ngày: Dần
Bất tế tự, quỷ thần bất tường
Không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường
Ngày Bính Dần
  • Tam hợp Dần, Ngọ, Tuất.
  • Tứ xung Dần, Tỵ, Thân, Hợi.
  • Lục hợp Dần, Hợi.
  • Lục hại Dần, Tỵ.
Lư Trung Hỏa (Hỏa trong lò) thuộc Hành Hỏa
Lửa có thể thiêu cháy tất cả, hủy diệt mọi thứ. Nhưng lửa cũng giúp phần tạo nên vật chất và vạn vật. Chính vì vậy, lư trung hỏa cũng có nghĩa là sự tạo dựng. Tuy nhiên Lư Trung Hỏa là ngọn lửa trong lò, lửa trong lò thì không thể một chốc một lát mà bùng cháy được phải nuôi dưỡng từ mồi lửa nhỏ sau đó thêm mộc ấm nóng mới phát huy được hết công dụng.
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo
  • Thuộc Sao Trấn Thần
  • Ngày mà năng lượng Thái Dương tác động tới địa cầu gây nên sự bất lợi đối với vạn sự, mọi việc bị trở ngại, tù hãm, khó hanh thông, chậm trễ, đình đốn, ách tắc. Đối với con người, nếu tiến hành đại sự vào ngày này gặp không ít trở ngại, dễ phát sinh mâu thuẫn, thị phi, kiện tụng, vướng mắc thủ tục hành chính, sa vào lao lý hình ngục. Từ những phân tích này cho thấy đầu tiên ý nghĩa ngày Thiên Lao Hắc Đạo làm giảm vận may, phúc khí của con người, sau đó tạo nên hệ quả xấu theo một chuỗi liên tiếp nói trên
  • Tổ chức truy quét, xét xử và thi hành án đối với tội phạm; Xử lý kỷ luật trong nội bộ cơ quan, thiết lập hệ thống kẻ cương, quy chế; Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ; Tiến hành diệt chuột, diệt sâu bọ, phun hóa chất bảo vệ thực vật, phun hóa chất tiêu trừ, phòng ngừa mầm bệnh, vệ sinh, tiêu độc, khử trùng...
  • Tránh khai trương, cầu tài lộc, ký kết hợp đồng, mở cửa hàng kinh doanh; Động thổ, khởi công; Tổ chức hôn lễ; Nhập học, nộp hồ sơ đăng ký học, nhậm chức, nộp hồ sơ xin việc
Sao Nguyệt Đức Tốt cho việc nhậm chức, khởi công
Sao Tiểu hao Kiêng buôn bán; vay mượn
Sao Bàng Tiếu Kiêng mọi việc, không chủ quan
Sao Trùng phục Kiêng an táng, cải táng
Ngày Hòa Đao
  • Nếu nhậm chức, cưới gả, chuyển nhà, khai trương mở cửa hàng, khởi công, động thổ, nhập trạch phạm vào ngày này thì nội trong vòng một năm gia chủ sẽ bị bệnh tật hoặc có tang cha mẹ, hoặc xảy ra chuyện chết người.
Trực Bình
  • Giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật.
  • Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.

Bình, Thủy, như nước trong sông
Sóng lao xao đặng thì lòng xuyên qua
Luận xem ngôn ngữ đoán ra,
Thật thà ít nói, thuận hòa ngọt ngon
Đàn bà thì dễ nuôi con,
Đàn ông số ấy không giàu cũng sang

Sao Ngưu
  • Sao xấu thuộc Kim tinh.
  • Tránh các việc cưới xin, khai trương, truy xuất kho,

Ngưu tinh tạo dựng thật tai nguy
Ruộng, tằm chẳng lợi chủ nhân suy
Giá thú, khai môn đều họa đến
Heo dê, trâu ngựa ít dần đi

Sao Tốt Sao Xấu
Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu): Tốt mọi việc
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Hoang vu: Xấu mọi việc
Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Mậu Tý (6h - 8h): Thanh Long

Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h): Minh Đường

Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ

Giờ Quý Tỵ (16h - 18h): Kim Đường

Giờ Ất Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường

Giờ Mậu Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Canh Dần (10h - 12h): Thiên Hình

Giờ Tân Mão (12h - 14h): Chu Tước

Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h): Bạch Hổ

Giờ Bính Thân (22h - 0h): Thiên Lao

Giờ Đinh Dậu (0h - 2h): Nguyên Vũ

Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h): Câu Trần

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ Tiểu Cát: Tốt

Tiểu cát là quẻ tốt lành,
Trên đường sự nghiệp ta đành đắn đo,
Đàn bà tin tức lại cho.
Mất của thì kịp tìm dò khôn phương (tây nam)
Hàng nhân trở lại quê hương,
Trên đường giao tế lợi thường về ta,
Mưu cầu mọi sự hợp hòa,
Bệnh họa cầu khẩn ắt là giảm thuyên

Ngày này rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn; buôn bán có lời; phụ nữ có tin mừng; người đi sắp về nhà; có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ Tuyệt Lộ: Xấu

Không vong sự việc chẳng lành,
Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang,
Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng,
Hành nhân bán lộ còn đang mắc nàn,
Mất của của chẳng tái hoàn,
Hình thương quan tụng mắc oan tới mình;
Bệnh ma ám quỷ hành.

Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ Đại An: Tốt

Đại an sự việc cát xương.
Cầu tài hãy đến khôn phương mấy là (tây nam)
Mất của đem đi chưa xa.
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền.
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy.

Đây được xem là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc, nếu muốn cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Ngoài ra xuất hành vào giờ Đại An thì cả người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ Tốc Hỷ: Tốt

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương,
Mất của ta gấp tìm đường,
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han (tây nam, nam)
Quan sự phúc đức chu toàn,
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành,
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh,
Người đi xa đã rấp ranh tìm về.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về., Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ Lưu Liên: Xấu

Lưu Liên sự việc khó thành,
Cầu mưu phải đợi thông hanh có ngày,
Quan sự càng muộn càng hay,
Người ra đi vẫn chưa quay trở về,
Mất của phương nam gần kề,
Nếu đi tìm gấp có bề còn ra,
Gia sự miệng tiếng trong nhà,
Đáng mừng thân quyến của ta yên lành

Tính chất cung này trì trệ, kéo dài tuy nhiên việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn; gặp xấu thì tăng xấu (nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại, người đi chưa có tin về); gặp tốt thì tăng tốt. Ngày này nếu có mất của, thì đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy; nên phòng ngừa cãi cọ.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ Xích Khẩu: Xấu

Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi,
Mất của gấp rút tìm tòi,
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về,
Trong nhà quái khuyển, quái kê,
Bệnh hoạn coi nặng động về tây phương,
Phòng người ếm ngải vô thường,
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do đó phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
  • Hướng đón Hỷ Thần: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần: Chính Tây.
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con.
Tháng âm: 10 Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào và cửa sổ.
Ngày âm: Bính Dần Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp, nơi bếp nấu.
Ngày 11/11/2033 là thứ Thứ Sáu

Lịch Âm Dương 2033 - Xem tốt xấu ngày 11 tháng 11 năm 2033, tức ngày 20-10-2033, là ngày Hắc Đạo

Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Mậu Tý (6h - 8h): Thanh Long, Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h): Minh Đường, Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ, Giờ Quý Tỵ (16h - 18h): Kim Đường, Giờ Ất Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường, Giờ Mậu Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh

Người sinh tuổi Bính Dần hợp với tuổi Dần, Ngọ, Tuất. Tuy nhiên, tuổi Bính Dần bị khắc bởi tuổi Dần, Tỵ, Thân, Hợi.

Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Đông sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Chính Tây bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu.

Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Bình (Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.).

Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Nguyệt Đức (Tốt cho việc nhậm chức, khởi công). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Tiểu hao (Kiêng buôn bán; vay mượn), Bàng Tiếu (Kiêng mọi việc, không chủ quan), Trùng phục (Kiêng an táng, cải táng).

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng