Dương Lịch: 11-10-1952 |
Âm Lịch: 23-8-1952 tức ngày Canh Dần tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Thìn là ngày Thiên Can khắc Địa Chi nên được gọi là ngày Phạt Nhật (đại hung - rất xấu) |
Tiết Khí: Hàn Lộ |
Can ngày: Canh |
Bất kinh lạc chức cơ hư trướng
Không nên dệt vải , quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng
|
Chi ngày: Dần |
Bất tế tự, quỷ thần bất tường
Không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường
|
Ngày Canh Dần
|
Tùng Bách Mộc (Gỗ cây tùng) thuộc Hành Mộc
Bởi bản chất là cây lớn, cổ thụ, lại là cây thuộc họ lá kim nên dù trong mùa đông tuyết giá, mọi cây khô trụi nhưng nó vẫn xanh tươi. Những người có mệnh Tùng Bách Mộc là người có khí chất kiên cường hiên ngang, luôn kiên cường, dũng khí vượt qua mọi gian khó bằng nghị lực và bản lĩnh của một người quân tử, anh hùng. Phẩm chất kiên cường có nghị lực cùng với đức tính của hành Mộc là nhân ái khiến cho những người có nạp âm này trở thành một nhân cách lớn. Họ yêu thương những người xung quanh, sống coi trọng tình cảm, đạo đức, cư xử điềm tĩnh coi trọng tình người. Gỗ tùng cũng chỉ giấy, gỗ, điển chương, thư sách, bởi đó họ là những người uyên bác, có nghị lực, trọng ân tình nghĩa lụy nên họ có đầy đủ khí chất của một trí thức chân chính, phẩm hạnh như ngọc sáng gương trong. Tuy nhiên thực tế, không phải ai cũng hiểu được chí hướng lớn lao của họ nên những lời khen chê, bàn tán về họ khá nhiều. Thêm nữa với bản chất là cây cổ thụ nên khi sóng gió, giông bão nổi lên tất họ sẽ hứng trước, trong cuộc sống họ là những người gánh vác khó khăn, trọng trách lớn. Lo nghĩ nhiều cho người xung mà có lúc họ lơ là việc quan tâm tới bản thân.
|
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo
|
Sao Giải thần | Tổ chức các lễ cầu (cầu mưa, cầu siêu). Giải oan cho các phạm nhân bị oan sai, tha phạm nhân đã cải tạo tốt |
Ngày Yểu Tinh
|
Trực Chấp
Chấp, Hỏa, như lửa trong xe
|
Sao Vị
Vĩ tinh tạo dựng lắm vui mừng
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên đức: Tốt mọi việc
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
|
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Bính Tý (6h - 8h): Thanh Long Giờ Đinh Sửu (8h - 10h): Minh Đường Giờ Canh Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ Giờ Tân Tỵ (16h - 18h): Kim Đường Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh Giờ Hắc Đạo: Giờ Mậu Dần (10h - 12h): Thiên Hình Giờ Kỷ Mão (12h - 14h): Chu Tước Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h): Bạch Hổ Giờ Giáp Thân (22h - 0h): Thiên Lao Giờ Ất Dậu (0h - 2h): Nguyên Vũ Giờ Đinh Hợi (4h - 6h): Câu Trần |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 8 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại nhà vệ sinh. |
Ngày âm: Canh Dần | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cối xay. |
Ngày 11/10/1952 là thứ Thứ Bảy |
Lịch Âm Dương 1952 - Xem tốt xấu ngày 11 tháng 10 năm 1952, tức ngày 23-8-1952, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Bính Tý (6h - 8h): Thanh Long, Giờ Đinh Sửu (8h - 10h): Minh Đường, Giờ Canh Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ, Giờ Tân Tỵ (16h - 18h): Kim Đường, Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường, Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh Người sinh tuổi Canh Dần hợp với tuổi Dần, Ngọ, Tuất. Tuy nhiên, tuổi Canh Dần bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Chính Bắc bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Chấp (Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Giải thần (Tổ chức các lễ cầu (cầu mưa, cầu siêu). Giải oan cho các phạm nhân bị oan sai, tha phạm nhân đã cải tạo tốt). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay