Xem tốt xấu ngày 11 tháng 1 năm 1958

Ngày Dương lịch: 11-1-1958
Ngày Âm lịch: 22-11-1957
Ngày Mậu Tý tháng Nhâm Tý năm Đinh Dậu
Khuôn mặt đẹp là cái đẹp nhất của tất cả cảnh sắc và nhịp điệu êm ái nhất là giọng nói của người phụ nữ ta yêu.
- La Bruyere -

Xem lịch âm tốt xấu

Dương Lịch: 11-1-1958
Âm Lịch: 22-11-1957 tức ngày Mậu Tý tháng Nhâm Tý năm Đinh Dậu là ngày Bình thường (ngày Chuyên)
Tiết Khí: Tiểu Hàn
Can ngày: Mậu
Bất thụ điền, điền chủ bất tường
Không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn
Chi ngày: Tý
Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương
Không nên gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa
Ngày Mậu Tý
  • Tam hợp Tý, Thìn, Thân.
  • Tứ xung Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.
  • Lục hợp Thìn, Dậu.
  • Lục hại Mão, Thìn.
Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) thuộc Hành Hỏa
Người thuộc mệnh Tích Lích Hỏa thẳng thắn bộc trực, tác phong mau lẹ, nhanh chóng, nghiêm túc và tính nóng vô cùng. Người có nap âm này rất coi trọng tính tôn ti trật tự, phân biệt ngôi thứ, trên dưới, họ lễ phép, cư xử phải đạo. Chỉ khi nộ khí xung thiên thì những biểu hiện to tiếng, vùng vằng, mặt đỏ bừng bừng mới trỗi dậy.
Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Thuộc Sao Phúc Đức Nguyệt Liên
  • Theo từ điển Hán ngữ thì từ “kim” nghĩa là các loại kim loại nói chung hay là vàng, ánh sáng màu vàng lung linh kỳ diệu. Từ “quỹ” nghĩa là chu kỳ chuyển động, đường đi (giống như từ quỹ đạo: đường đi trong quá trình chuyển động của thiên thể, hành tinh hay dùng để chỉ đường lối, chủ trương, hoạt động đã đi vào nề nếp, quy củ. Quỹ tích phi tinh - chính là đường bay của các phi tinh trong hệ thống Cửu tinh Phong Thủy. Quỹ tích phi tinh này còn được gọi là Lượng Thiên Xích). Như vậy, Kim Quỹ là đường đi, quá trình di chuyển tạo nên ánh sáng vàng rực rỡ, lung linh. Ngày này, Mặt Trời tạo nên năng lượng may mắn, thuận lợi, như trải xuống nhân gian cho mọi người một con đường bằng vàng rạng rỡ hào quang, lung linh sắc màu, giúp người đi trên đó được rực rỡ, vinh hiển, phú quý, giàu sang, tạo nên may mắn giảm thiểu nguy cơ về rủi ro, bất hạnh, tai ương, bệnh tật, bi ai, sầu thảm, chia lìa, thất bại, đổ vỡ, túng thiếu, nợ nần
  • Khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng thương mại, kinh doanh cầu tài lộc; Nhập học, đăng ký hồ sơ xin học, nhậm chức, nộp hồ sơ xin việc làm; Tổ chức hôn lễ; Động thổ, khởi công xây dựng
  • Tránh những công việc mang nặng sát khí như Chế tạo dụng cụ săn bắt chim, thú, cá; Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ; Treo vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí; Phun hóa chất bảo vệ thực vật và diệt chuột ở quy mô lớn; Tổ chức truy bắt, xét xử, thi hành án đối với tội phạm
Sao Địa hoả Kiêng trồng cây
Sao Hoả tai Kiếng khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa
Ngày Nhân Chuyên
  • Cưới gả, chuyển nhà, nhậm chức, nhập thất, mở cửa hàng, an táng gặp ngày này nội trong một năm có thể sinh quý tử, nội trong 3 năm nếu là người làm quan thì có thể thăng quan, người không làm quan thì mọi sự đều tốt, phát tài phát lộc, được người ngoài giúp đỡ
Trực Kiến
  • Một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi
  • Vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa.
  • Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà

Kiến, Thổ, khai phá nhiều nơi
Người sinh Trực ấy trọn đời gian nan
Của cha, của mẹ không ham
Một mình thân lập bạn cùng người dưng
Cửa nhà ăn ở chẳng an
Năm mươi mới đặng an nhàn tấm thân

Sao Đê
  • Sao xấu thuộc Thổ tinh.
  • Nên cầu an, lễ bái, tụng kinh.
  • Kiêng kỵ động thổ, kinh doanh, xuất hành.

Sao Đê tạo dựng chủ hung phần
Cưới gả hôn nhân họa mấy lần
Đi thuyền bị nước trôi chìm hại
Mai táng dùng xong cháu khổ bần.

Sao Tốt Sao Xấu
Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
Quan nhật: Tốt mọi việc
Nhân Chuyên: Tốt mọi việc
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Kim Quỹ

Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Kim Đường

Giờ Ất Mão (12h - 14h): Ngọc Đường

Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh

Giờ Canh Thân (22h - 0h): Thanh Long

Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Minh Đường

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Bạch Hổ

Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Thiên Lao

Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h): Nguyên Vũ

Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Câu Trần

Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Thiên Hình

Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Chu Tước

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ Tốc Hỷ: Tốt

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương,
Mất của ta gấp tìm đường,
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han (tây nam, nam)
Quan sự phúc đức chu toàn,
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành,
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh,
Người đi xa đã rấp ranh tìm về.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về., Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ Lưu Liên: Xấu

Lưu Liên sự việc khó thành,
Cầu mưu phải đợi thông hanh có ngày,
Quan sự càng muộn càng hay,
Người ra đi vẫn chưa quay trở về,
Mất của phương nam gần kề,
Nếu đi tìm gấp có bề còn ra,
Gia sự miệng tiếng trong nhà,
Đáng mừng thân quyến của ta yên lành

Tính chất cung này trì trệ, kéo dài tuy nhiên việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn; gặp xấu thì tăng xấu (nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại, người đi chưa có tin về); gặp tốt thì tăng tốt. Ngày này nếu có mất của, thì đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy; nên phòng ngừa cãi cọ.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ Xích Khẩu: Xấu

Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi,
Mất của gấp rút tìm tòi,
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về,
Trong nhà quái khuyển, quái kê,
Bệnh hoạn coi nặng động về tây phương,
Phòng người ếm ngải vô thường,
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do đó phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ Tiểu Cát: Tốt

Tiểu cát là quẻ tốt lành,
Trên đường sự nghiệp ta đành đắn đo,
Đàn bà tin tức lại cho.
Mất của thì kịp tìm dò khôn phương (tây nam)
Hàng nhân trở lại quê hương,
Trên đường giao tế lợi thường về ta,
Mưu cầu mọi sự hợp hòa,
Bệnh họa cầu khẩn ắt là giảm thuyên

Ngày này rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn; buôn bán có lời; phụ nữ có tin mừng; người đi sắp về nhà; có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ Tuyệt Lộ: Xấu

Không vong sự việc chẳng lành,
Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang,
Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng,
Hành nhân bán lộ còn đang mắc nàn,
Mất của của chẳng tái hoàn,
Hình thương quan tụng mắc oan tới mình;
Bệnh ma ám quỷ hành.

Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ Đại An: Tốt

Đại an sự việc cát xương.
Cầu tài hãy đến khôn phương mấy là (tây nam)
Mất của đem đi chưa xa.
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền.
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy.

Đây được xem là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc, nếu muốn cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Ngoài ra xuất hành vào giờ Đại An thì cả người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình.
  • Hướng đón Hỷ Thần: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần: Bắc.
  • Hướng tránh Hạc Thần: Chính Bắc.
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con.
Tháng âm: 11 Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp.
Ngày âm: Mậu Tý Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ, nơi giường nằm.
Ngày 11/1/1958 là thứ Thứ Bảy

Lịch Âm Dương 1958 - Xem tốt xấu ngày 11 tháng 1 năm 1958, tức ngày 22-11-1957, là ngày Hoàng Đạo

Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Kim Quỹ, Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Kim Đường, Giờ Ất Mão (12h - 14h): Ngọc Đường, Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh, Giờ Canh Thân (22h - 0h): Thanh Long, Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Minh Đường

Người sinh tuổi Mậu Tý hợp với tuổi Tý, Thìn, Thân. Tuy nhiên, tuổi Mậu Tý bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.

Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Bắc sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Chính Bắc bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu.

Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Kiến (Vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa.).

Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Địa hoả (Kiêng trồng cây), Hoả tai (Kiếng khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa).

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng