Dương Lịch: 10-6-1972 |
Âm Lịch: 29-4-1972 tức ngày Nhâm Thân tháng Ất Tỵ năm Nhâm Tý là ngày Bình thường (ngày Chuyên) |
Tiết Khí: Mang Chủng |
Can ngày: Nhâm |
Bất ương thủy, nan canh đê phòng
Không tháo nước khó canh phòng đê điều
|
Chi ngày: Thân |
Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng
Không kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng
|
Ngày Nhâm Thân
|
Kiếm Phong Kim (Công cụ kim loại) thuộc Hành Kim
Kiếm Phong Kim là dạng kim loại quá độ trong quá trình nhiệt luyện nên họ có nghĩa khí, ưa sự công bằng, lẽ phải, thích ra tay giúp đỡ người khác khi những người khác gặp khó khăn. Lối suy nghĩ và cách hành động này giống với câu thành ngữ của các quân tử hay hiệp khách hay ứng xử.
|
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo
|
Sao Nguyệt Đức | Tốt cho việc nhậm chức, khởi công |
Sao Tiểu hao | Kiêng buôn bán; vay mượn |
Sao Hoả tai | Kiếng khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa |
Sao Bàng Tiếu | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Sao Trùng phục | Kiêng an táng, cải táng |
Ngày Lập Tảo
|
Trực Bình
Bình, Thủy, như nước trong sông
|
Sao Đê
Sao Đê tạo dựng chủ hung phần
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
|
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Hoang vu: Xấu mọi việc
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Canh Tý (6h - 8h): Thanh Long Giờ Tân Sửu (8h - 10h): Minh Đường Giờ Giáp Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ Giờ Ất Tỵ (16h - 18h): Kim Đường Giờ Đinh Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường Giờ Canh Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh Giờ Hắc Đạo: Giờ Nhâm Dần (10h - 12h): Thiên Hình Giờ Quý Mão (12h - 14h): Chu Tước Giờ Bính Ngọ (18h - 20h): Bạch Hổ Giờ Mậu Thân (22h - 0h): Thiên Lao Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h): Nguyên Vũ Giờ Tân Hợi (4h - 6h): Câu Trần |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 4 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp. |
Ngày âm: Nhâm Thân | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại nhà kho. |
Ngày 10/6/1972 là thứ Thứ Bảy |
Lịch Âm Dương 1972 - Xem tốt xấu ngày 10 tháng 6 năm 1972, tức ngày 29-4-1972, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Canh Tý (6h - 8h): Thanh Long, Giờ Tân Sửu (8h - 10h): Minh Đường, Giờ Giáp Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ, Giờ Ất Tỵ (16h - 18h): Kim Đường, Giờ Đinh Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường, Giờ Canh Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh Người sinh tuổi Nhâm Thân hợp với tuổi Tý, Thìn, Thân. Tuy nhiên, tuổi Nhâm Thân bị khắc bởi tuổi Dần, Tỵ, Thân, Hợi. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Chính Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Tây sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tây Nam bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Bình (Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Nguyệt Đức (Tốt cho việc nhậm chức, khởi công). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Tiểu hao (Kiêng buôn bán; vay mượn), Hoả tai (Kiếng khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa), Bàng Tiếu (Kiêng mọi việc, không chủ quan), Trùng phục (Kiêng an táng, cải táng). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay