Dương Lịch: 10-4-1927 |
Âm Lịch: 9-3-1927 tức ngày Giáp Tuất tháng Giáp Thìn năm Đinh Mão là ngày Thiên Can khắc Địa Chi nên được gọi là ngày Phạt Nhật (đại hung - rất xấu) |
Tiết Khí: Thanh Minh |
Can ngày: Giáp |
Bất khai thương tài vật hao vong
Không mở cửa hàng buôn bán kinh doanh vì hao tiền mất của
|
Chi ngày: Tuất |
Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng
Không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường
|
Ngày Giáp Tuất
|
Sơn Đầu Hỏa (Ngọn lửa trên nương) thuộc Hành Hỏa
Tác dụng của ngọn lửa đốt rẫy là dọn dẹp sạch sẽ những gì vướng bận còn sót lại, tạo nên điều kiện canh tác cho con người, nên trong một tập thể, họ hăng hái tiên phong, luôn truyền cảm hứng cho những người xung quanh, khiến những người cộng sự của họ cảm thấy được hơi ấm, năng lượng và hoạt động hăng say hơn trong công việc. Sức ấm nóng có tính lan tỏa nên họ thường tốt bụng, luôn quan tâm tới những người xung quanh. Thế nhưng, nếu ở xa thì tốt, ở gần tất có cảm giác cấp bách, nóng bức thôi thúc. Nếu làm bạn với họ, bạn nên có cách nào đó khiến suy nghĩ, nhịp sống và cảm xúc của họ dịu lại.
|
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
|
Ngày Dương Công Kỵ | Tránh động thổ, tu sửa xây dựng nhà cửa, an táng và xây mộ phần. |
Sao Thiên giải | Tốt cho kiện tụng, đòi nợ |
Sao Lộc mã | Tốt mọi việc nhất là việc xuất hành |
Sao Phúc sinh | Tốt cho tế lễ cầu phúc, cầu tự, cầu thọ, cầu tài lộc,... |
Sao Giải thần | Tổ chức các lễ cầu (cầu mưa, cầu siêu). Giải oan cho các phạm nhân bị oan sai, tha phạm nhân đã cải tạo tốt |
Sao Nguyệt phá | Kiêng khai trương, cầu tài |
Ngày Sát Cống
|
Trực Phá
Phá, Hỏa, như lửa cháy non
|
Sao Tinh
Tỉnh tinh tạo tác ruộng, tằm sinh
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
Sát Cống: Tốt mọi việc
|
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Kỵ mai táng
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Dương công kỵ: Xấu mọi việc
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Bính Dần (10h - 12h): Tư Mệnh Giờ Mậu Thìn (14h - 16h): Thanh Long Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h): Minh Đường Giờ Nhâm Thân (22h - 0h): Kim Quỹ Giờ Quý Dậu (0h - 2h): Kim Đường Giờ Ất Hợi (4h - 6h): Ngọc Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Giáp Tý (6h - 8h): Thiên Lao Giờ Ất Sửu (8h - 10h): Nguyên Vũ Giờ Đinh Mão (12h - 14h): Câu Trần Giờ Canh Ngọ (18h - 20h): Thiên Hình Giờ Tân Mùi (20h - 22h): Chu Tước Giờ Giáp Tuất (2h - 4h): Bạch Hổ |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 3 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào và cửa sổ. |
Ngày âm: Giáp Tuất | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào, cửa sổ trong nhà. |
Ngày 10/4/1927 là thứ Chủ Nhật |
Lịch Âm Dương 1927 - Xem tốt xấu ngày 10 tháng 4 năm 1927, tức ngày 9-3-1927, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Bính Dần (10h - 12h): Tư Mệnh, Giờ Mậu Thìn (14h - 16h): Thanh Long, Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h): Minh Đường, Giờ Nhâm Thân (22h - 0h): Kim Quỹ, Giờ Quý Dậu (0h - 2h): Kim Đường, Giờ Ất Hợi (4h - 6h): Ngọc Đường Người sinh tuổi Giáp Tuất hợp với tuổi Tý, Thìn, Thân. Tuy nhiên, tuổi Giáp Tuất bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tây Nam bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Phá (Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên giải (Tốt cho kiện tụng, đòi nợ), Lộc mã (Tốt mọi việc nhất là việc xuất hành), Phúc sinh (Tốt cho tế lễ cầu phúc, cầu tự, cầu thọ, cầu tài lộc,...), Giải thần (Tổ chức các lễ cầu (cầu mưa, cầu siêu). Giải oan cho các phạm nhân bị oan sai, tha phạm nhân đã cải tạo tốt). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Nguyệt phá (Kiêng khai trương, cầu tài). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay