Dương Lịch: 10-12-1991 |
Âm Lịch: 5-11-1991 tức ngày Giáp Dần tháng Canh Tý năm Tân Mùi là ngày Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực nên được gọi là ngày Ngũ Ly Nhật (tiểu hung - xấu vừa) |
Tiết Khí: Đại Tuyết |
Can ngày: Giáp |
Bất khai thương tài vật hao vong
Không mở cửa hàng buôn bán kinh doanh vì hao tiền mất của
|
Chi ngày: Dần |
Bất tế tự, quỷ thần bất tường
Không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường
|
Ngày Giáp Dần
|
Ðại Khê Thủy (Thác nước) thuộc Hành Thủy
Bởi là con suối lớn, thác nước chảy lớn trong rừng núi mà khí tượng của Đại Khê Thủy là rất lớn, biến hóa vô lường. Tuy không dự tính ngấm ngầm nhưng tâm cơ lan rộng cũng sẽ tạo ra lũ lụt. Thác lũ khi gặp chỗ trũng cũng lấp đầy thành vũng, hang hốc cũng chảy thành dòng. Do đó, những người Đại Khê Thủy được cho là sống ích kỷ, có tâm tư. Nếu mệnh tốt mà nạp thêm Đại Khê Thủy thì họ sẽ là một người chiến lược tài ba, có cái nhìn bao quát, rộng rãi và biết tính toán nước đi.
|
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
|
Sao Thiên giải | Tốt cho kiện tụng, đòi nợ |
Sao Lộc mã | Tốt mọi việc nhất là việc xuất hành |
Sao Phúc sinh | Tốt cho tế lễ cầu phúc, cầu tự, cầu thọ, cầu tài lộc,... |
Sao Sát chủ | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Sao Quả tú | Kiêng các nghi lễ hôn thú |
Ngày Giác Kỷ
|
Trực Mãn
Mãn, Thổ, như đất sơn lâm
|
Sao Thất
Thất tinh tu tạo ruộng trâu tăng
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
|
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Hoang vu: Xấu mọi việc
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Kỵ mai táng
Quả tú: Xấu với giá thú
Sát chủ: Xấu mọi việc
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Giáp Tý (6h - 8h): Thanh Long Giờ Ất Sửu (8h - 10h): Minh Đường Giờ Mậu Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h): Kim Đường Giờ Tân Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường Giờ Giáp Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh Giờ Hắc Đạo: Giờ Bính Dần (10h - 12h): Thiên Hình Giờ Đinh Mão (12h - 14h): Chu Tước Giờ Canh Ngọ (18h - 20h): Bạch Hổ Giờ Nhâm Thân (22h - 0h): Thiên Lao Giờ Quý Dậu (0h - 2h): Nguyên Vũ Giờ Ất Hợi (4h - 6h): Câu Trần |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 11 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp. |
Ngày âm: Giáp Dần | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào, cửa sổ trong nhà. |
Ngày 10/12/1991 là thứ Thứ Ba |
Lịch Âm Dương 1991 - Xem tốt xấu ngày 10 tháng 12 năm 1991, tức ngày 5-11-1991, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Giáp Tý (6h - 8h): Thanh Long, Giờ Ất Sửu (8h - 10h): Minh Đường, Giờ Mậu Thìn (14h - 16h): Kim Quỹ, Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h): Kim Đường, Giờ Tân Mùi (20h - 22h): Ngọc Đường, Giờ Giáp Tuất (2h - 4h): Tư Mệnh Người sinh tuổi Giáp Dần hợp với tuổi Tý, Thìn, Thân. Tuy nhiên, tuổi Giáp Dần bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Đông Bắc bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Mãn (Nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên giải (Tốt cho kiện tụng, đòi nợ), Lộc mã (Tốt mọi việc nhất là việc xuất hành), Phúc sinh (Tốt cho tế lễ cầu phúc, cầu tự, cầu thọ, cầu tài lộc,...). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Sát chủ (Kiêng mọi việc, không chủ quan), Quả tú (Kiêng các nghi lễ hôn thú). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay