Dương Lịch: 1-7-1954 |
Âm Lịch: 2-6-1954 tức ngày Mậu Ngọ tháng Tân Mùi năm Giáp Ngọ là ngày Địa Chi sinh Thiên Can nên được gọi là ngày Thoa Nhật (tiểu cát - tốt vừa) |
Tiết Khí: Hạ Chí |
Can ngày: Mậu |
Bất thụ điền, điền chủ bất tường
Không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn
|
Chi ngày: Ngọ |
Bất thiêm cái thất chủ canh trương
Không nên lợp nhà vì sau đó phải lợp lại
|
Ngày Mậu Ngọ
|
Thiên Thuợng Hỏa (Lửa trên trời) thuộc Hành Hỏa
Thiên Thượng Hỏa vì mang đức quang huy, sáng lạn nên họ yêu nghệ thuật, giỏi thơ văn, thích những màu sắc đa dạng. Không chỉ vậy họ còn là những người chuông danh vọng, uy tín, thích lời hay tiếng tốt, địa vị, quyền hành. Ánh Mặt trời chỉ phát tán năng lượng mà không hề mong nhân lại nên nhân sinh quan của họ là phấn đấu, công hiến cho cuộc đời, cộng đồng. Khi nguồn năng lượng đẩy đến cực quan thì bản chất nóng bỏng, bức bối và chói sáng luôn khiến người ta khó chịu. Thậm chí ghét bỏ, vì vậy cần tránh trạng thái bất cập và thái quá để giữ mình ở đạo trung dung của Thánh nhân.
|
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo
|
Sao Nguyệt Đức | Tốt cho việc nhậm chức, khởi công |
Sao Thụ tử | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Sao Thổ kỵ | Kiêng động thổ; mở lối đi |
Sao Trùng phục | Kiêng an táng, cải táng |
Ngày Hòa Đao
|
Trực Bế
Bế, Hỏa, tơ lửa mới nhen
|
Sao Giác
Sao Giác tạo ra người quý sang
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu): Tốt mọi việc
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
|
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Ly sàng: Kỵ giá thú
Cửu Thổ Quỷ: Xấu đối với Thượng quan, Xuất hành, Khởi tạo, Động thổ, Giao dịch
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Kim Quỹ Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Kim Đường Giờ Ất Mão (12h - 14h): Ngọc Đường Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh Giờ Canh Thân (22h - 0h): Thanh Long Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Minh Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Bạch Hổ Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Thiên Lao Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h): Nguyên Vũ Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Câu Trần Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Thiên Hình Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Chu Tước |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 6 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp. |
Ngày âm: Mậu Ngọ | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ, nơi giường nằm. |
Ngày 1/7/1954 là thứ Thứ Năm |
Lịch Âm Dương 1954 - Xem tốt xấu ngày 1 tháng 7 năm 1954, tức ngày 2-6-1954, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Kim Quỹ, Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Kim Đường, Giờ Ất Mão (12h - 14h): Ngọc Đường, Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh, Giờ Canh Thân (22h - 0h): Thanh Long, Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Minh Đường Người sinh tuổi Mậu Ngọ hợp với tuổi Tý, Thìn, Thân. Tuy nhiên, tuổi Mậu Ngọ bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Bắc sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Chính Đông bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Bế (Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Nguyệt Đức (Tốt cho việc nhậm chức, khởi công). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Thụ tử (Kiêng mọi việc, không chủ quan), Thổ kỵ (Kiêng động thổ; mở lối đi), Trùng phục (Kiêng an táng, cải táng). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay