Xem tuổi xông đất Tết 2025 cho gia chủ tuổi Mậu Dần

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2025.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2025 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1938
  • Ngày sinh âm lịch: 4/5/1938. Tức năm Mậu Dần, mệnh Thổ
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2025 - Ất Tỵ

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Tỵ 2025 cho người tuổi Mậu Dần

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2025 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Mậu Dần trong năm Ất Tỵ 2025 là:

Bính Tuất 2006 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Đinh Mão 1987 (Tốt), Đinh Mão 1927 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt), Canh Tuất 1970 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Mậu Dần trong năm Ất Tỵ 2025 là:

Giáp Thân 1944 (Không tốt), Giáp Thân 2004 (Không tốt), Kỷ Hợi 1959 (Không tốt), Kỷ Hợi 2019 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Quý Hợi 1983 (Không tốt), Kỷ Tỵ 1929 (Không tốt), Nhâm Thân 1932 (Không tốt), Ất Hợi 1935 (Không tốt), Mậu Thân 1968 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1946 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Ất Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Ất Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1927 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Ất Tỵ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1987 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Ất Tỵ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1957 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Ất Tỵ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) khắc Dần(Dương Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Ất Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Ất Tỵ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) khắc Dần(Dương Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 1966 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Ất Tỵ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 1970 (Canh Tuất - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Thổ của năm Ất Tỵ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Canh(Dương Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 1997 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Ất Tỵ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Tỵ 2025 cho gia chủ tuổi Mậu Dần

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1925 Ất Sửu 12/30 Bình thường
1926 Bính Dần 19/30 Khá
1927 Đinh Mão 24/30 Tốt
1928 Mậu Thìn 12/30 Bình thường
1929 Kỷ Tỵ 9/30 Không tốt
1930 Canh Ngọ 19/30 Khá
1931 Tân Mùi 17/30 Khá
1932 Nhâm Thân 9/30 Không tốt
1933 Quý Dậu 14/30 Bình thường
1934 Giáp Tuất 19/30 Khá
1935 Ất Hợi 9/30 Không tốt
1936 Bính Tý 19/30 Khá
1937 Đinh Sửu 19/30 Khá
1938 Mậu Dần 11/30 Bình thường
1939 Kỷ Mão 16/30 Khá
1940 Canh Thìn 15/30 Bình thường
1941 Tân Tỵ 12/30 Bình thường
1942 Nhâm Ngọ 16/30 Khá
1943 Quý Mùi 14/30 Bình thường
1944 Giáp Thân 6/30 Không tốt
1945 Ất Dậu 11/30 Bình thường
1946 Bính Tuất 27/30 Tốt
1947 Đinh Hợi 17/30 Khá
1948 Mậu Tý 13/30 Bình thường
1949 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
1950 Canh Dần 12/30 Bình thường
1951 Tân Mão 17/30 Khá
1952 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
1953 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
1954 Giáp Ngọ 14/30 Bình thường
1955 Ất Mùi 12/30 Bình thường
1956 Bính Thân 17/30 Khá
1957 Đinh Dậu 22/30 Tốt
1958 Mậu Tuất 17/30 Khá
1959 Kỷ Hợi 7/30 Không tốt
1960 Canh Tý 16/30 Khá
1961 Tân Sửu 17/30 Khá
1962 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
1963 Quý Mão 16/30 Khá
1964 Giáp Thìn 14/30 Bình thường
1965 Ất Tỵ 11/30 Bình thường
1966 Bính Ngọ 21/30 Tốt
1967 Đinh Mùi 19/30 Khá
1968 Mậu Thân 9/30 Không tốt
1969 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
1970 Canh Tuất 20/30 Khá
1971 Tân Hợi 10/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 13/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 14/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 8/30 Không tốt
1975 Ất Mão 13/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 22/30 Tốt
1977 Đinh Tỵ 19/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 16/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 14/30 Bình thường
1980 Canh Thân 10/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 15/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 18/30 Khá
1983 Quý Hợi 8/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 11/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 12/30 Bình thường
1986 Bính Dần 19/30 Khá
1987 Đinh Mão 24/30 Tốt
1988 Mậu Thìn 12/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 9/30 Không tốt
1990 Canh Ngọ 19/30 Khá
1991 Tân Mùi 17/30 Khá
1992 Nhâm Thân 9/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 14/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 19/30 Khá
1995 Ất Hợi 9/30 Không tốt
1996 Bính Tý 19/30 Khá
1997 Đinh Sửu 19/30 Khá
1998 Mậu Dần 11/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 16/30 Khá
2000 Canh Thìn 15/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 12/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 16/30 Khá
2003 Quý Mùi 14/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 6/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 27/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 17/30 Khá
2008 Mậu Tý 13/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
2010 Canh Dần 12/30 Bình thường
2011 Tân Mão 17/30 Khá
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 14/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 12/30 Bình thường
2016 Bính Thân 17/30 Khá
2017 Đinh Dậu 22/30 Tốt
2018 Mậu Tuất 17/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 7/30 Không tốt
2020 Canh Tý 16/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng