Xem tuổi xông đất Tết 2025 cho gia chủ tuổi Kỷ Tỵ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2025.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2025 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1989
  • Ngày sinh âm lịch: 28/4/1989. Tức năm Kỷ Tỵ, mệnh Mộc
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2025 - Ất Tỵ

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Tỵ 2025 cho người tuổi Kỷ Tỵ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2025 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Kỷ Tỵ trong năm Ất Tỵ 2025 là:

Đinh Dậu 2017 (Tốt), Đinh Mão 1987 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Tốt), Đinh Mão 1927 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Đinh Sửu 1937 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Kỷ Tỵ trong năm Ất Tỵ 2025 là:

Nhâm Thân 1932 (Không tốt), Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Nhâm Thân 1992 (Không tốt), Tân Hợi 1971 (Không tốt), Giáp Thân 1944 (Không tốt), Giáp Ngọ 1954 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Giáp Thân 2004 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1927 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Ất Tỵ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1957 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Ất Tỵ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1987 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Ất Tỵ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Ất Tỵ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1946 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Ất Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Ất Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Ất Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 1937 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Ất Tỵ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 1967 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Ất Tỵ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 1997 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Ất Tỵ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Tỵ 2025 cho gia chủ tuổi Kỷ Tỵ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1925 Ất Sửu 12/30 Bình thường
1926 Bính Dần 17/30 Khá
1927 Đinh Mão 27/30 Tốt
1928 Mậu Thìn 19/30 Khá
1929 Kỷ Tỵ 13/30 Bình thường
1930 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
1931 Tân Mùi 20/30 Khá
1932 Nhâm Thân 4/30 Không tốt
1933 Quý Dậu 14/30 Bình thường
1934 Giáp Tuất 19/30 Khá
1935 Ất Hợi 9/30 Không tốt
1936 Bính Tý 14/30 Bình thường
1937 Đinh Sửu 24/30 Tốt
1938 Mậu Dần 7/30 Không tốt
1939 Kỷ Mão 17/30 Khá
1940 Canh Thìn 15/30 Bình thường
1941 Tân Tỵ 9/30 Không tốt
1942 Nhâm Ngọ 15/30 Bình thường
1943 Quý Mùi 21/30 Tốt
1944 Giáp Thân 6/30 Không tốt
1945 Ất Dậu 16/30 Khá
1946 Bính Tuất 25/30 Tốt
1947 Đinh Hợi 15/30 Bình thường
1948 Mậu Tý 13/30 Bình thường
1949 Kỷ Sửu 19/30 Khá
1950 Canh Dần 12/30 Bình thường
1951 Tân Mão 22/30 Tốt
1952 Nhâm Thìn 18/30 Khá
1953 Quý Tỵ 12/30 Bình thường
1954 Giáp Ngọ 6/30 Không tốt
1955 Ất Mùi 12/30 Bình thường
1956 Bính Thân 17/30 Khá
1957 Đinh Dậu 27/30 Tốt
1958 Mậu Tuất 19/30 Khá
1959 Kỷ Hợi 9/30 Không tốt
1960 Canh Tý 14/30 Bình thường
1961 Tân Sửu 20/30 Khá
1962 Nhâm Dần 4/30 Không tốt
1963 Quý Mão 14/30 Bình thường
1964 Giáp Thìn 19/30 Khá
1965 Ất Tỵ 13/30 Bình thường
1966 Bính Ngọ 18/30 Khá
1967 Đinh Mùi 24/30 Tốt
1968 Mậu Thân 7/30 Không tốt
1969 Kỷ Dậu 17/30 Khá
1970 Canh Tuất 15/30 Bình thường
1971 Tân Hợi 5/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 21/30 Tốt
1974 Giáp Dần 6/30 Không tốt
1975 Ất Mão 16/30 Khá
1976 Bính Thìn 25/30 Tốt
1977 Đinh Tỵ 19/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 13/30 Bình thường
1979 Kỷ Mùi 19/30 Khá
1980 Canh Thân 12/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 22/30 Tốt
1982 Nhâm Tuất 18/30 Khá
1983 Quý Hợi 8/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 6/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 12/30 Bình thường
1986 Bính Dần 17/30 Khá
1987 Đinh Mão 27/30 Tốt
1988 Mậu Thìn 19/30 Khá
1989 Kỷ Tỵ 13/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 20/30 Khá
1992 Nhâm Thân 4/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 14/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 19/30 Khá
1995 Ất Hợi 9/30 Không tốt
1996 Bính Tý 14/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 24/30 Tốt
1998 Mậu Dần 7/30 Không tốt
1999 Kỷ Mão 17/30 Khá
2000 Canh Thìn 15/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 9/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 15/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 21/30 Tốt
2004 Giáp Thân 6/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 16/30 Khá
2006 Bính Tuất 25/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 15/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 13/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 19/30 Khá
2010 Canh Dần 12/30 Bình thường
2011 Tân Mão 22/30 Tốt
2012 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2013 Quý Tỵ 12/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 6/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 12/30 Bình thường
2016 Bính Thân 17/30 Khá
2017 Đinh Dậu 27/30 Tốt
2018 Mậu Tuất 19/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 9/30 Không tốt
2020 Canh Tý 14/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng