Xem tuổi xông đất Tết 2024 cho gia chủ tuổi Kỷ Tỵ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2024.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2024 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1989
  • Ngày sinh âm lịch: 28/4/1989. Tức năm Kỷ Tỵ, mệnh Mộc
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2024 - Giáp Thìn

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Thìn 2024 cho người tuổi Kỷ Tỵ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2024 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Kỷ Tỵ trong năm Giáp Thìn 2024 là:

Đinh Dậu 2017 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt), Đinh Mão 1987 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Bính Thân 1956 (Tốt), Đinh Mão 1927 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Kỷ Tỵ trong năm Giáp Thìn 2024 là:

Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Ất Sửu 1925 (Không tốt), Mậu Dần 1938 (Không tốt), Ất Mùi 1955 (Không tốt), Tân Hợi 1971 (Không tốt), Ất Sửu 1985 (Không tốt), Mậu Dần 1998 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Giáp Tý 1924 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1957 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Giáp Thìn vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Thìn vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Giáp Thìn vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Thìn vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1927 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Giáp Thìn vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Thìn vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn vì Mão(Âm Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1956 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Giáp Thìn vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Thìn vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Tỵ của gia chủ vì Thân tứ hành xung với Tỵ => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Giáp Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Thìn vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Giáp Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Thìn vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 1981 (Tân Dậu - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Giáp Thìn vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Giáp của năm Giáp Thìn vì Tân(Âm Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 1987 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Giáp Thìn vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Thìn vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn vì Mão(Âm Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Giáp Thìn vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Thìn vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Tỵ của gia chủ vì Thân tứ hành xung với Tỵ => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 1966 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Giáp Thìn vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Thìn vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Thìn 2024 cho gia chủ tuổi Kỷ Tỵ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1924 Giáp Tý 9/30 Không tốt
1925 Ất Sửu 7/30 Không tốt
1926 Bính Dần 17/30 Khá
1927 Đinh Mão 22/30 Tốt
1928 Mậu Thìn 16/30 Khá
1929 Kỷ Tỵ 16/30 Khá
1930 Canh Ngọ 17/30 Khá
1931 Tân Mùi 15/30 Bình thường
1932 Nhâm Thân 9/30 Không tốt
1933 Quý Dậu 14/30 Bình thường
1934 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
1935 Ất Hợi 11/30 Bình thường
1936 Bính Tý 17/30 Khá
1937 Đinh Sửu 19/30 Khá
1938 Mậu Dần 7/30 Không tốt
1939 Kỷ Mão 12/30 Bình thường
1940 Canh Thìn 12/30 Bình thường
1941 Tân Tỵ 12/30 Bình thường
1942 Nhâm Ngọ 18/30 Khá
1943 Quý Mùi 16/30 Khá
1944 Giáp Thân 11/30 Bình thường
1945 Ất Dậu 16/30 Khá
1946 Bính Tuất 20/30 Khá
1947 Đinh Hợi 17/30 Khá
1948 Mậu Tý 16/30 Khá
1949 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
1950 Canh Dần 12/30 Bình thường
1951 Tân Mão 17/30 Khá
1952 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
1953 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
1954 Giáp Ngọ 9/30 Không tốt
1955 Ất Mùi 7/30 Không tốt
1956 Bính Thân 22/30 Tốt
1957 Đinh Dậu 27/30 Tốt
1958 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 11/30 Bình thường
1960 Canh Tý 17/30 Khá
1961 Tân Sửu 15/30 Bình thường
1962 Nhâm Dần 4/30 Không tốt
1963 Quý Mão 9/30 Không tốt
1964 Giáp Thìn 16/30 Khá
1965 Ất Tỵ 16/30 Khá
1966 Bính Ngọ 21/30 Tốt
1967 Đinh Mùi 19/30 Khá
1968 Mậu Thân 12/30 Bình thường
1969 Kỷ Dậu 17/30 Khá
1970 Canh Tuất 10/30 Không tốt
1971 Tân Hợi 7/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 18/30 Khá
1973 Quý Sửu 16/30 Khá
1974 Giáp Dần 6/30 Không tốt
1975 Ất Mão 11/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 22/30 Tốt
1977 Đinh Tỵ 22/30 Tốt
1978 Mậu Ngọ 16/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 14/30 Bình thường
1980 Canh Thân 17/30 Khá
1981 Tân Dậu 22/30 Tốt
1982 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 9/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 7/30 Không tốt
1986 Bính Dần 17/30 Khá
1987 Đinh Mão 22/30 Tốt
1988 Mậu Thìn 16/30 Khá
1989 Kỷ Tỵ 16/30 Khá
1990 Canh Ngọ 17/30 Khá
1991 Tân Mùi 15/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 9/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 14/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 11/30 Bình thường
1996 Bính Tý 17/30 Khá
1997 Đinh Sửu 19/30 Khá
1998 Mậu Dần 7/30 Không tốt
1999 Kỷ Mão 12/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 12/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 12/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 18/30 Khá
2003 Quý Mùi 16/30 Khá
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 16/30 Khá
2006 Bính Tuất 20/30 Khá
2007 Đinh Hợi 17/30 Khá
2008 Mậu Tý 16/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
2010 Canh Dần 12/30 Bình thường
2011 Tân Mão 17/30 Khá
2012 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 9/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 7/30 Không tốt
2016 Bính Thân 22/30 Tốt
2017 Đinh Dậu 27/30 Tốt
2018 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 11/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng