Xem tuổi xông đất Tết 2024 cho gia chủ tuổi Kỷ Sửu

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2024.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2024 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1949
  • Ngày sinh âm lịch: 5/5/1949. Tức năm Kỷ Sửu, mệnh Hỏa
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2024 - Giáp Thìn

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Thìn 2024 cho người tuổi Kỷ Sửu

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2024 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Kỷ Sửu trong năm Giáp Thìn 2024 là:

Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Canh Ngọ 1930 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt), Đinh Hợi 2007 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Kỷ Sửu trong năm Giáp Thìn 2024 là:

Ất Mùi 1955 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Ất Sửu 1925 (Không tốt), Nhâm Dần 1962 (Không tốt), Quý Mão 1963 (Không tốt), Ất Sửu 1985 (Không tốt), Canh Tuất 1970 (Không tốt), Giáp Tuất 1934 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Thìn vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 30/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1930 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Giáp của năm Giáp Thìn vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1980 (Canh Thân - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Thìn vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Giáp của năm Giáp Thìn vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1981 (Tân Dậu - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Thìn vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Giáp của năm Giáp Thìn vì Tân(Âm Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1990 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Giáp của năm Giáp Thìn vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 1966 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Thìn vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Thìn vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2002 (Nhâm Ngọ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Thìn vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Giáp của năm Giáp Thìn vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Thìn vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Sửu của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Thìn vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Thìn vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Thìn vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Thìn vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Thìn 2024 cho gia chủ tuổi Kỷ Sửu

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1924 Giáp Tý 9/30 Không tốt
1925 Ất Sửu 4/30 Không tốt
1926 Bính Dần 14/30 Bình thường
1927 Đinh Mão 14/30 Bình thường
1928 Mậu Thìn 14/30 Bình thường
1929 Kỷ Tỵ 22/30 Tốt
1930 Canh Ngọ 25/30 Tốt
1931 Tân Mùi 15/30 Bình thường
1932 Nhâm Thân 14/30 Bình thường
1933 Quý Dậu 14/30 Bình thường
1934 Giáp Tuất 6/30 Không tốt
1935 Ất Hợi 10/30 Không tốt
1936 Bính Tý 17/30 Khá
1937 Đinh Sửu 16/30 Khá
1938 Mậu Dần 12/30 Bình thường
1939 Kỷ Mão 12/30 Bình thường
1940 Canh Thìn 7/30 Không tốt
1941 Tân Tỵ 15/30 Bình thường
1942 Nhâm Ngọ 24/30 Tốt
1943 Quý Mùi 14/30 Bình thường
1944 Giáp Thân 16/30 Khá
1945 Ất Dậu 16/30 Khá
1946 Bính Tuất 20/30 Khá
1947 Đinh Hợi 24/30 Tốt
1948 Mậu Tý 13/30 Bình thường
1949 Kỷ Sửu 8/30 Không tốt
1950 Canh Dần 15/30 Bình thường
1951 Tân Mão 15/30 Bình thường
1952 Nhâm Thìn 10/30 Không tốt
1953 Quý Tỵ 18/30 Khá
1954 Giáp Ngọ 12/30 Bình thường
1955 Ất Mùi 2/30 Không tốt
1956 Bính Thân 24/30 Tốt
1957 Đinh Dậu 24/30 Tốt
1958 Mậu Tuất 12/30 Bình thường
1959 Kỷ Hợi 16/30 Khá
1960 Canh Tý 22/30 Tốt
1961 Tân Sửu 17/30 Khá
1962 Nhâm Dần 4/30 Không tốt
1963 Quý Mão 4/30 Không tốt
1964 Giáp Thìn 8/30 Không tốt
1965 Ất Tỵ 16/30 Khá
1966 Bính Ngọ 24/30 Tốt
1967 Đinh Mùi 14/30 Bình thường
1968 Mậu Thân 22/30 Tốt
1969 Kỷ Dậu 22/30 Tốt
1970 Canh Tuất 5/30 Không tốt
1971 Tân Hợi 9/30 Không tốt
1972 Nhâm Tý 21/30 Tốt
1973 Quý Sửu 16/30 Khá
1974 Giáp Dần 6/30 Không tốt
1975 Ất Mão 6/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 22/30 Tốt
1977 Đinh Tỵ 30/30 Tốt
1978 Mậu Ngọ 16/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 6/30 Không tốt
1980 Canh Thân 25/30 Tốt
1981 Tân Dậu 25/30 Tốt
1982 Nhâm Tuất 8/30 Không tốt
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 9/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 4/30 Không tốt
1986 Bính Dần 14/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 14/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 14/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 22/30 Tốt
1990 Canh Ngọ 25/30 Tốt
1991 Tân Mùi 15/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 14/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 14/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 6/30 Không tốt
1995 Ất Hợi 10/30 Không tốt
1996 Bính Tý 17/30 Khá
1997 Đinh Sửu 16/30 Khá
1998 Mậu Dần 12/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 12/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 7/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 15/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 24/30 Tốt
2003 Quý Mùi 14/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 16/30 Khá
2005 Ất Dậu 16/30 Khá
2006 Bính Tuất 20/30 Khá
2007 Đinh Hợi 24/30 Tốt
2008 Mậu Tý 13/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 8/30 Không tốt
2010 Canh Dần 15/30 Bình thường
2011 Tân Mão 15/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 10/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 12/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 2/30 Không tốt
2016 Bính Thân 24/30 Tốt
2017 Đinh Dậu 24/30 Tốt
2018 Mậu Tuất 12/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 16/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng