Lịch tuần 45 năm 2032

Năm 2032 có 53 tuần, bắt đầu từ tuần 1 đến tuần 53
Tuần 45: Từ ngày 01/11/2032 đến ngày 07/11/2032
Thứ Hai, ngày 01/11/2032, Âm lịch ngày Tân Hợi, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Tý

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim
Trực: Trực Trừ
Nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…
Không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Kỷ Sửu (1h - 3h), Giờ Nhâm Thìn (7h - 9h), Giờ Giáp Ngọ (11h - 13h), Giờ Ất Mùi (13h - 15h), Giờ Mậu Tuất (19h - 21h), Giờ Kỷ Hợi (21h - 23h)
Thứ Ba, ngày 02/11/2032, Âm lịch ngày Nhâm Tý, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Tý

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc
Trực: Trực Mãn
Nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho.
Không nên làm các việc như chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Tý (23h - 1h), Giờ Tân Sửu (1h - 3h), Giờ Quý Mão (5h - 7h), Giờ Bính Ngọ (11h - 13h), Giờ Mậu Thân (15h - 17h), Giờ Kỷ Dậu (17h - 19h)
Thứ Tư, ngày 03/11/2032, Âm lịch ngày Quý Sửu, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Tý

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc
Trực: Trực Mãn
Nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho.
Không nên làm các việc như chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Giáp Dần (3h - 5h), Giờ Ất Mão (5h - 7h), Giờ Đinh Tỵ (9h - 11h), Giờ Canh Thân (15h - 17h), Giờ Nhâm Tuất (19h - 21h), Giờ Quý Hợi (21h - 23h)
Thứ Năm, ngày 04/11/2032, Âm lịch ngày Giáp Dần, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Tý

Mệnh ngày: Ðại Khê Thủy
Trực: Trực Bình
Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Bắc.
Ngày này, hướng Đông Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Giáp Tý (23h - 1h), Giờ Ất Sửu (1h - 3h), Giờ Mậu Thìn (7h - 9h), Giờ Kỷ Tỵ (9h - 11h), Giờ Tân Mùi (13h - 15h), Giờ Giáp Tuất (19h - 21h)
Thứ Sáu, ngày 05/11/2032, Âm lịch ngày Ất Mão, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Tý

Mệnh ngày: Ðại Khê Thủy
Trực: Trực Định
Thuận lợi cho các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc.
Cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Đông.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Tý (23h - 1h), Giờ Mậu Dần (3h - 5h), Giờ Kỷ Mão (5h - 7h), Giờ Nhâm Ngọ (11h - 13h), Giờ Quý Mùi (13h - 15h), Giờ Ất Dậu (17h - 19h)
Thứ Bảy, ngày 06/11/2032, Âm lịch ngày Bính Thìn, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Tý

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ
Trực: Trực Chấp
Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.
Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Đông.
Ngày này, hướng Chính Đông vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Dần (3h - 5h), Giờ Nhâm Thìn (7h - 9h), Giờ Quý Tỵ (9h - 11h), Giờ Bính Thân (15h - 17h), Giờ Đinh Dậu (17h - 19h), Giờ Kỷ Hợi (21h - 23h)
Chủ Nhật, ngày 07/11/2032, Âm lịch ngày Đinh Tỵ, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Tý

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ
Trực: Trực Phá
Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.
Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Đông.
Ngày này, hướng Chính Đông vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Tân Sửu (1h - 3h), Giờ Giáp Thìn (7h - 9h), Giờ Bính Ngọ (11h - 13h), Giờ Đinh Mùi (13h - 15h), Giờ Canh Tuất (19h - 21h), Giờ Tân Hợi (21h - 23h)


Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng