Lịch tuần 42 năm 1989

Năm 1989 có 53 tuần, bắt đầu từ tuần 52 của năm 1988 đến tuần 52
Tuần 42: Từ ngày 16/10/1989 đến ngày 22/10/1989
Thứ Hai, ngày 16/10/1989, Âm lịch ngày Kỷ Dậu, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Tỵ

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ
Trực: Trực Bế
Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Nên tránh việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Bắc.
Ngày này, hướng Đông Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Giáp Tý (6h - 8h), Giờ Bính Dần (10h - 12h), Giờ Đinh Mão (12h - 14h), Giờ Canh Ngọ (18h - 20h), Giờ Tân Mùi (20h - 22h), Giờ Quý Dậu (0h - 2h)
Thứ Ba, ngày 17/10/1989, Âm lịch ngày Canh Tuất, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Tỵ

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim
Trực: Trực Kiến
Vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa.
Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Dần (10h - 12h), Giờ Canh Thìn (14h - 16h), Giờ Tân Tỵ (16h - 18h), Giờ Giáp Thân (22h - 0h), Giờ Ất Dậu (0h - 2h), Giờ Đinh Hợi (4h - 6h)
Thứ Tư, ngày 18/10/1989, Âm lịch ngày Tân Hợi, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Tỵ

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim
Trực: Trực Trừ
Nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…
Không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h), Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h), Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h), Giờ Ất Mùi (20h - 22h), Giờ Mậu Tuất (2h - 4h), Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h)
Thứ Năm, ngày 19/10/1989, Âm lịch ngày Nhâm Tý, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Tỵ

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc
Trực: Trực Mãn
Nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho.
Không nên làm các việc như chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Tý (6h - 8h), Giờ Tân Sửu (8h - 10h), Giờ Quý Mão (12h - 14h), Giờ Bính Ngọ (18h - 20h), Giờ Mậu Thân (22h - 0h), Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h)
Thứ Sáu, ngày 20/10/1989, Âm lịch ngày Quý Sửu, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Tỵ

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc
Trực: Trực Bình
Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Giáp Dần (10h - 12h), Giờ Ất Mão (12h - 14h), Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h), Giờ Canh Thân (22h - 0h), Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h), Giờ Quý Hợi (4h - 6h)
Thứ Bảy, ngày 21/10/1989, Âm lịch ngày Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Tỵ

Mệnh ngày: Ðại Khê Thủy
Trực: Trực Định
Thuận lợi cho các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc.
Cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Bắc.
Ngày này, hướng Đông Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Giáp Tý (6h - 8h), Giờ Ất Sửu (8h - 10h), Giờ Mậu Thìn (14h - 16h), Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h), Giờ Tân Mùi (20h - 22h), Giờ Giáp Tuất (2h - 4h)
Chủ Nhật, ngày 22/10/1989, Âm lịch ngày Ất Mão, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Tỵ

Mệnh ngày: Ðại Khê Thủy
Trực: Trực Chấp
Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.
Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Đông.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Tý (6h - 8h), Giờ Mậu Dần (10h - 12h), Giờ Kỷ Mão (12h - 14h), Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h), Giờ Quý Mùi (20h - 22h), Giờ Ất Dậu (0h - 2h)


Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng