Lịch tuần 29 năm 2033

Năm 2033 có 53 tuần, bắt đầu từ tuần 53 của năm 2032 đến tuần 52
Tuần 29: Từ ngày 18/07/2033 đến ngày 24/07/2033
Thứ Hai, ngày 18/07/2033, Âm lịch ngày Canh Ngọ, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Sửu

Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ
Trực: Trực Bế
Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Nên tránh việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: .

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Tý (6h - 8h), Giờ Đinh Sửu (8h - 10h), Giờ Kỷ Mão (12h - 14h), Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h), Giờ Giáp Thân (22h - 0h), Giờ Ất Dậu (0h - 2h)
Thứ Ba, ngày 19/07/2033, Âm lịch ngày Tân Mùi, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Sửu

Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ
Trực: Trực Kiến
Vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa.
Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Nam.
Ngày này, hướng Tây Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Dần (10h - 12h), Giờ Tân Mão (12h - 14h), Giờ Quý Tỵ (16h - 18h), Giờ Bính Thân (22h - 0h), Giờ Mậu Tuất (2h - 4h), Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h)
Thứ Tư, ngày 20/07/2033, Âm lịch ngày Nhâm Thân, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Sửu

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim
Trực: Trực Trừ
Nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…
Không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Nam.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Tý (6h - 8h), Giờ Tân Sửu (8h - 10h), Giờ Giáp Thìn (14h - 16h), Giờ Ất Tỵ (16h - 18h), Giờ Đinh Mùi (20h - 22h), Giờ Canh Tuất (2h - 4h)
Thứ Năm, ngày 21/07/2033, Âm lịch ngày Quý Dậu, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Sửu

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim
Trực: Trực Mãn
Nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho.
Không nên làm các việc như chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Nam.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Tý (6h - 8h), Giờ Giáp Dần (10h - 12h), Giờ Ất Mão (12h - 14h), Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h), Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h), Giờ Tân Dậu (0h - 2h)
Thứ Sáu, ngày 22/07/2033, Âm lịch ngày Giáp Tuất, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Sửu

Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa
Trực: Trực Bình
Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Nam.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Dần (10h - 12h), Giờ Mậu Thìn (14h - 16h), Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h), Giờ Nhâm Thân (22h - 0h), Giờ Quý Dậu (0h - 2h), Giờ Ất Hợi (4h - 6h)
Thứ Bảy, ngày 23/07/2033, Âm lịch ngày Ất Hợi, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Sửu

Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa
Trực: Trực Định
Thuận lợi cho các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc.
Cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Nam.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Đinh Sửu (8h - 10h), Giờ Canh Thìn (14h - 16h), Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h), Giờ Quý Mùi (20h - 22h), Giờ Bính Tuất (2h - 4h), Giờ Đinh Hợi (4h - 6h)
Chủ Nhật, ngày 24/07/2033, Âm lịch ngày Bính Tý, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Sửu

Mệnh ngày: Giang Hạ Thủy
Trực: Trực Chấp
Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.
Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Nam.
Ngày này, hướng Tây Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Tý (6h - 8h), Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h), Giờ Tân Mão (12h - 14h), Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h), Giờ Bính Thân (22h - 0h), Giờ Đinh Dậu (0h - 2h)


Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng