Lịch tuần 26 năm 2050

Năm 2050 có 53 tuần, bắt đầu từ tuần 52 của năm 2049 đến tuần 52
Tuần 26: Từ ngày 27/06/2050 đến ngày 03/07/2050
Thứ Hai, ngày 27/06/2050, Âm lịch ngày Mậu Dần, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Ngọ

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ
Trực: Trực Thành
Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới.
Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Bắc.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Tây.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Tý (6h - 8h), Giờ Quý Sửu (8h - 10h), Giờ Bính Thìn (14h - 16h), Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h), Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h), Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h)
Thứ Ba, ngày 28/06/2050, Âm lịch ngày Kỷ Mão, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Ngọ

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ
Trực: Trực Thâu
Nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán.
Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Tây.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Giáp Tý (6h - 8h), Giờ Bính Dần (10h - 12h), Giờ Đinh Mão (12h - 14h), Giờ Canh Ngọ (18h - 20h), Giờ Tân Mùi (20h - 22h), Giờ Quý Dậu (0h - 2h)
Thứ Tư, ngày 29/06/2050, Âm lịch ngày Canh Thìn, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Ngọ

Mệnh ngày: Bạch lạp Kim
Trực: Trực Khai
Nên làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn.
Kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Tây.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Dần (10h - 12h), Giờ Canh Thìn (14h - 16h), Giờ Tân Tỵ (16h - 18h), Giờ Giáp Thân (22h - 0h), Giờ Ất Dậu (0h - 2h), Giờ Đinh Hợi (4h - 6h)
Thứ Năm, ngày 30/06/2050, Âm lịch ngày Tân Tỵ, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Ngọ

Mệnh ngày: Bạch lạp Kim
Trực: Trực Bế
Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Nên tránh việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Tây.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h), Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h), Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h), Giờ Ất Mùi (20h - 22h), Giờ Mậu Tuất (2h - 4h), Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h)
Thứ Sáu, ngày 01/07/2050, Âm lịch ngày Nhâm Ngọ, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Ngọ

Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc
Trực: Trực Kiến
Vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa.
Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Tý (6h - 8h), Giờ Tân Sửu (8h - 10h), Giờ Quý Mão (12h - 14h), Giờ Bính Ngọ (18h - 20h), Giờ Mậu Thân (22h - 0h), Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h)
Thứ Bảy, ngày 02/07/2050, Âm lịch ngày Quý Mùi, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Ngọ

Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc
Trực: Trực Trừ
Nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…
Không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Giáp Dần (10h - 12h), Giờ Ất Mão (12h - 14h), Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h), Giờ Canh Thân (22h - 0h), Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h), Giờ Quý Hợi (4h - 6h)
Chủ Nhật, ngày 03/07/2050, Âm lịch ngày Giáp Thân, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Ngọ

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy
Trực: Trực Mãn
Nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho.
Không nên làm các việc như chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Giáp Tý (6h - 8h), Giờ Ất Sửu (8h - 10h), Giờ Mậu Thìn (14h - 16h), Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h), Giờ Tân Mùi (20h - 22h), Giờ Giáp Tuất (2h - 4h)


Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng