Lịch tuần 24 năm 2024

Năm 2024 có 1 tuần, bắt đầu từ tuần 1 đến tuần 1
Tuần 24: Từ ngày 10/06/2024 đến ngày 16/06/2024
Thứ Hai, ngày 10/06/2024, Âm lịch ngày Ất Tỵ, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn

Mệnh ngày: Phúc Đăng Hỏa
Trực: Trực Bế
Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Nên tránh việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Đinh Sửu (8h - 10h), Giờ Canh Thìn (14h - 16h), Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h), Giờ Quý Mùi (20h - 22h), Giờ Bính Tuất (2h - 4h), Giờ Đinh Hợi (4h - 6h)
Thứ Ba, ngày 11/06/2024, Âm lịch ngày Bính Ngọ, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy
Trực: Trực Kiến
Vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa.
Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Tý (6h - 8h), Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h), Giờ Tân Mão (12h - 14h), Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h), Giờ Bính Thân (22h - 0h), Giờ Đinh Dậu (0h - 2h)
Thứ Tư, ngày 12/06/2024, Âm lịch ngày Đinh Mùi, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy
Trực: Trực Trừ
Nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…
Không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Dần (10h - 12h), Giờ Quý Mão (12h - 14h), Giờ Ất Tỵ (16h - 18h), Giờ Mậu Thân (22h - 0h), Giờ Canh Tuất (2h - 4h), Giờ Tân Hợi (4h - 6h)
Thứ Năm, ngày 13/06/2024, Âm lịch ngày Mậu Thân, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ
Trực: Trực Mãn
Nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho.
Không nên làm các việc như chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Bắc.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Tý (6h - 8h), Giờ Quý Sửu (8h - 10h), Giờ Bính Thìn (14h - 16h), Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h), Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h), Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h)
Thứ Sáu, ngày 14/06/2024, Âm lịch ngày Kỷ Dậu, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ
Trực: Trực Bình
Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Bắc.
Ngày này, hướng Đông Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Giáp Tý (6h - 8h), Giờ Bính Dần (10h - 12h), Giờ Đinh Mão (12h - 14h), Giờ Canh Ngọ (18h - 20h), Giờ Tân Mùi (20h - 22h), Giờ Quý Dậu (0h - 2h)
Thứ Bảy, ngày 15/06/2024, Âm lịch ngày Canh Tuất, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim
Trực: Trực Định
Thuận lợi cho các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc.
Cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Dần (10h - 12h), Giờ Canh Thìn (14h - 16h), Giờ Tân Tỵ (16h - 18h), Giờ Giáp Thân (22h - 0h), Giờ Ất Dậu (0h - 2h), Giờ Đinh Hợi (4h - 6h)
Chủ Nhật, ngày 16/06/2024, Âm lịch ngày Tân Hợi, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim
Trực: Trực Chấp
Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.
Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h), Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h), Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h), Giờ Ất Mùi (20h - 22h), Giờ Mậu Tuất (2h - 4h), Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h)

Xem lịch tuần năm 2024


Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng