Lịch tuần 22 năm 2049

Năm 2049 có 53 tuần, bắt đầu từ tuần 53 của năm 2048 đến tuần 52
Tuần 22: Từ ngày 31/05/2049 đến ngày 06/06/2049
Thứ Hai, ngày 31/05/2049, Âm lịch ngày Bính Ngọ, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Tỵ

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy
Trực: Trực Kiến
Vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa.
Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Tý (6h - 8h), Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h), Giờ Tân Mão (12h - 14h), Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h), Giờ Bính Thân (22h - 0h), Giờ Đinh Dậu (0h - 2h)
Thứ Ba, ngày 01/06/2049, Âm lịch ngày Đinh Mùi, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Tỵ

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy
Trực: Trực Trừ
Nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…
Không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Dần (10h - 12h), Giờ Quý Mão (12h - 14h), Giờ Ất Tỵ (16h - 18h), Giờ Mậu Thân (22h - 0h), Giờ Canh Tuất (2h - 4h), Giờ Tân Hợi (4h - 6h)
Thứ Tư, ngày 02/06/2049, Âm lịch ngày Mậu Thân, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Tỵ

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ
Trực: Trực Mãn
Nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho.
Không nên làm các việc như chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Bắc.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Tý (6h - 8h), Giờ Quý Sửu (8h - 10h), Giờ Bính Thìn (14h - 16h), Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h), Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h), Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h)
Thứ Năm, ngày 03/06/2049, Âm lịch ngày Kỷ Dậu, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Tỵ

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ
Trực: Trực Bình
Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Bắc.
Ngày này, hướng Đông Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Giáp Tý (6h - 8h), Giờ Bính Dần (10h - 12h), Giờ Đinh Mão (12h - 14h), Giờ Canh Ngọ (18h - 20h), Giờ Tân Mùi (20h - 22h), Giờ Quý Dậu (0h - 2h)
Thứ Sáu, ngày 04/06/2049, Âm lịch ngày Canh Tuất, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Tỵ

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim
Trực: Trực Định
Thuận lợi cho các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc.
Cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Dần (10h - 12h), Giờ Canh Thìn (14h - 16h), Giờ Tân Tỵ (16h - 18h), Giờ Giáp Thân (22h - 0h), Giờ Ất Dậu (0h - 2h), Giờ Đinh Hợi (4h - 6h)
Thứ Bảy, ngày 05/06/2049, Âm lịch ngày Tân Hợi, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Tỵ

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim
Trực: Trực Chấp
Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.
Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h), Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h), Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h), Giờ Ất Mùi (20h - 22h), Giờ Mậu Tuất (2h - 4h), Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h)
Chủ Nhật, ngày 06/06/2049, Âm lịch ngày Nhâm Tý, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Tỵ

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc
Trực: Trực Phá
Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.
Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Tý (6h - 8h), Giờ Tân Sửu (8h - 10h), Giờ Quý Mão (12h - 14h), Giờ Bính Ngọ (18h - 20h), Giờ Mậu Thân (22h - 0h), Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h)


Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng