Lịch tuần 22 năm 2017

Năm 2017 có 53 tuần, bắt đầu từ tuần 52 của năm 2016 đến tuần 52
Tuần 22: Từ ngày 29/05/2017 đến ngày 04/06/2017
Thứ Hai, ngày 29/05/2017, Âm lịch ngày Bính Thìn, tháng Bính Ngọ, năm Đinh Dậu

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ
Trực: Trực Khai
Nên làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn.
Kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Đông.
Ngày này, hướng Chính Đông vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Dần (3h - 5h), Giờ Nhâm Thìn (7h - 9h), Giờ Quý Tỵ (9h - 11h), Giờ Bính Thân (15h - 17h), Giờ Đinh Dậu (17h - 19h), Giờ Kỷ Hợi (21h - 23h)
Thứ Ba, ngày 30/05/2017, Âm lịch ngày Đinh Tỵ, tháng Bính Ngọ, năm Đinh Dậu

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ
Trực: Trực Bế
Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Nên tránh việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Đông.
Ngày này, hướng Chính Đông vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Tân Sửu (1h - 3h), Giờ Giáp Thìn (7h - 9h), Giờ Bính Ngọ (11h - 13h), Giờ Đinh Mùi (13h - 15h), Giờ Canh Tuất (19h - 21h), Giờ Tân Hợi (21h - 23h)
Thứ Tư, ngày 31/05/2017, Âm lịch ngày Mậu Ngọ, tháng Bính Ngọ, năm Đinh Dậu

Mệnh ngày: Thiên Thuợng Hỏa
Trực: Trực Kiến
Vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa.
Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Bắc.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Đông.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Tý (23h - 1h), Giờ Quý Sửu (1h - 3h), Giờ Ất Mão (5h - 7h), Giờ Mậu Ngọ (11h - 13h), Giờ Canh Thân (15h - 17h), Giờ Tân Dậu (17h - 19h)
Thứ Năm, ngày 01/06/2017, Âm lịch ngày Kỷ Mùi, tháng Bính Ngọ, năm Đinh Dậu

Mệnh ngày: Thiên Thuợng Hỏa
Trực: Trực Trừ
Nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…
Không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Đông.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Dần (3h - 5h), Giờ Đinh Mão (5h - 7h), Giờ Kỷ Tỵ (9h - 11h), Giờ Nhâm Thân (15h - 17h), Giờ Giáp Tuất (19h - 21h), Giờ Ất Hợi (21h - 23h)
Thứ Sáu, ngày 02/06/2017, Âm lịch ngày Canh Thân, tháng Bính Ngọ, năm Đinh Dậu

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc
Trực: Trực Mãn
Nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho.
Không nên làm các việc như chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Nam.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Tý (23h - 1h), Giờ Đinh Sửu (1h - 3h), Giờ Canh Thìn (7h - 9h), Giờ Tân Tỵ (9h - 11h), Giờ Quý Mùi (13h - 15h), Giờ Bính Tuất (19h - 21h)
Thứ Bảy, ngày 03/06/2017, Âm lịch ngày Tân Dậu, tháng Bính Ngọ, năm Đinh Dậu

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc
Trực: Trực Bình
Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Nam.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Tý (23h - 1h), Giờ Canh Dần (3h - 5h), Giờ Tân Mão (5h - 7h), Giờ Giáp Ngọ (11h - 13h), Giờ Ất Mùi (13h - 15h), Giờ Đinh Dậu (17h - 19h)
Chủ Nhật, ngày 04/06/2017, Âm lịch ngày Nhâm Tuất, tháng Bính Ngọ, năm Đinh Dậu

Mệnh ngày: Ðại Hải Thủy
Trực: Trực Định
Thuận lợi cho các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc.
Cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Nam.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Dần (3h - 5h), Giờ Giáp Thìn (7h - 9h), Giờ Ất Tỵ (9h - 11h), Giờ Mậu Thân (15h - 17h), Giờ Kỷ Dậu (17h - 19h), Giờ Tân Hợi (21h - 23h)


Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng