Lịch tuần 13 năm 2034

Năm 2034 có 53 tuần, bắt đầu từ tuần 52 của năm 2033 đến tuần 52
Tuần 13: Từ ngày 27/03/2034 đến ngày 02/04/2034
Thứ Hai, ngày 27/03/2034, Âm lịch ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Mão, năm Giáp Dần

Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc
Trực: Trực Bình
Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Tý (23h - 1h), Giờ Tân Sửu (1h - 3h), Giờ Quý Mão (5h - 7h), Giờ Bính Ngọ (11h - 13h), Giờ Mậu Thân (15h - 17h), Giờ Kỷ Dậu (17h - 19h)
Thứ Ba, ngày 28/03/2034, Âm lịch ngày Quý Mùi, tháng Đinh Mão, năm Giáp Dần

Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc
Trực: Trực Định
Thuận lợi cho các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc.
Cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Giáp Dần (3h - 5h), Giờ Ất Mão (5h - 7h), Giờ Đinh Tỵ (9h - 11h), Giờ Canh Thân (15h - 17h), Giờ Nhâm Tuất (19h - 21h), Giờ Quý Hợi (21h - 23h)
Thứ Tư, ngày 29/03/2034, Âm lịch ngày Giáp Thân, tháng Đinh Mão, năm Giáp Dần

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy
Trực: Trực Chấp
Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.
Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Giáp Tý (23h - 1h), Giờ Ất Sửu (1h - 3h), Giờ Mậu Thìn (7h - 9h), Giờ Kỷ Tỵ (9h - 11h), Giờ Tân Mùi (13h - 15h), Giờ Giáp Tuất (19h - 21h)
Thứ Năm, ngày 30/03/2034, Âm lịch ngày Ất Dậu, tháng Đinh Mão, năm Giáp Dần

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy
Trực: Trực Phá
Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.
Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Bắc.
Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Tý (23h - 1h), Giờ Mậu Dần (3h - 5h), Giờ Kỷ Mão (5h - 7h), Giờ Nhâm Ngọ (11h - 13h), Giờ Quý Mùi (13h - 15h), Giờ Ất Dậu (17h - 19h)
Thứ Sáu, ngày 31/03/2034, Âm lịch ngày Bính Tuất, tháng Đinh Mão, năm Giáp Dần

Mệnh ngày: Ốc Thuợng Thổ
Trực: Trực Nguy
Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Nên tránh công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Canh Dần (3h - 5h), Giờ Nhâm Thìn (7h - 9h), Giờ Quý Tỵ (9h - 11h), Giờ Bính Thân (15h - 17h), Giờ Đinh Dậu (17h - 19h), Giờ Kỷ Hợi (21h - 23h)
Thứ Bảy, ngày 01/04/2034, Âm lịch ngày Đinh Hợi, tháng Đinh Mão, năm Giáp Dần

Mệnh ngày: Ốc Thuợng Thổ
Trực: Trực Thành
Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới.
Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Tân Sửu (1h - 3h), Giờ Giáp Thìn (7h - 9h), Giờ Bính Ngọ (11h - 13h), Giờ Đinh Mùi (13h - 15h), Giờ Canh Tuất (19h - 21h), Giờ Tân Hợi (21h - 23h)
Chủ Nhật, ngày 02/04/2034, Âm lịch ngày Mậu Tý, tháng Đinh Mão, năm Giáp Dần

Mệnh ngày: Tích Lịch Hỏa
Trực: Trực Thâu
Nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán.
Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Bắc.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Tý (23h - 1h), Giờ Quý Sửu (1h - 3h), Giờ Ất Mão (5h - 7h), Giờ Mậu Ngọ (11h - 13h), Giờ Canh Thân (15h - 17h), Giờ Tân Dậu (17h - 19h)


Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng