Lịch tuần 13 năm 1995

Năm 1995 có 53 tuần, bắt đầu từ tuần 52 của năm 1994 đến tuần 52
Tuần 13: Từ ngày 27/03/1995 đến ngày 02/04/1995
Thứ Hai, ngày 27/03/1995, Âm lịch ngày Đinh Tỵ, tháng Kỷ Mão, năm Ất Hợi

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ
Trực: Trực Mãn
Nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho.
Không nên làm các việc như chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Đông.
Ngày này, hướng Chính Đông vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Tân Sửu (8h - 10h), Giờ Giáp Thìn (14h - 16h), Giờ Bính Ngọ (18h - 20h), Giờ Đinh Mùi (20h - 22h), Giờ Canh Tuất (2h - 4h), Giờ Tân Hợi (4h - 6h)
Thứ Ba, ngày 28/03/1995, Âm lịch ngày Mậu Ngọ, tháng Kỷ Mão, năm Ất Hợi

Mệnh ngày: Thiên Thuợng Hỏa
Trực: Trực Bình
Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Bắc.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Đông.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Tý (6h - 8h), Giờ Quý Sửu (8h - 10h), Giờ Ất Mão (12h - 14h), Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h), Giờ Canh Thân (22h - 0h), Giờ Tân Dậu (0h - 2h)
Thứ Tư, ngày 29/03/1995, Âm lịch ngày Kỷ Mùi, tháng Kỷ Mão, năm Ất Hợi

Mệnh ngày: Thiên Thuợng Hỏa
Trực: Trực Định
Thuận lợi cho các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc.
Cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Đông.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Dần (10h - 12h), Giờ Đinh Mão (12h - 14h), Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h), Giờ Nhâm Thân (22h - 0h), Giờ Giáp Tuất (2h - 4h), Giờ Ất Hợi (4h - 6h)
Thứ Năm, ngày 30/03/1995, Âm lịch ngày Canh Thân, tháng Kỷ Mão, năm Ất Hợi

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc
Trực: Trực Chấp
Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.
Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Nam.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Tý (6h - 8h), Giờ Đinh Sửu (8h - 10h), Giờ Canh Thìn (14h - 16h), Giờ Tân Tỵ (16h - 18h), Giờ Quý Mùi (20h - 22h), Giờ Bính Tuất (2h - 4h)
Thứ Sáu, ngày 31/03/1995, Âm lịch ngày Tân Dậu, tháng Canh Thìn, năm Ất Hợi

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc
Trực: Trực Chấp
Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.
Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Nam.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Tý (6h - 8h), Giờ Canh Dần (10h - 12h), Giờ Tân Mão (12h - 14h), Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h), Giờ Ất Mùi (20h - 22h), Giờ Đinh Dậu (0h - 2h)
Thứ Bảy, ngày 01/04/1995, Âm lịch ngày Nhâm Tuất, tháng Canh Thìn, năm Ất Hợi

Mệnh ngày: Ðại Hải Thủy
Trực: Trực Phá
Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.
Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Nam.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Dần (10h - 12h), Giờ Giáp Thìn (14h - 16h), Giờ Ất Tỵ (16h - 18h), Giờ Mậu Thân (22h - 0h), Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h), Giờ Tân Hợi (4h - 6h)
Chủ Nhật, ngày 02/04/1995, Âm lịch ngày Quý Hợi, tháng Canh Thìn, năm Ất Hợi

Mệnh ngày: Ðại Hải Thủy
Trực: Trực Nguy
Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Nên tránh công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Đông Nam.
Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, hướng may mắn mang tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là BÌNH THƯỜNG
Giờ hoàng đạo:
Giờ Quý Sửu (8h - 10h), Giờ Bính Thìn (14h - 16h), Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h), Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h), Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h), Giờ Quý Hợi (4h - 6h)


Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng