Lịch tuần 12 năm 2037

Năm 2037 có 53 tuần, bắt đầu từ tuần 1 đến tuần 53
Tuần 12: Từ ngày 16/03/2037 đến ngày 22/03/2037
Thứ Hai, ngày 16/03/2037, Âm lịch ngày Đinh Hợi, tháng Nhâm Dần, năm Đinh Tỵ

Mệnh ngày: Ốc Thuợng Thổ
Trực: Trực Thâu
Nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán.
Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Đông.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Tân Sửu (8h - 10h), Giờ Giáp Thìn (14h - 16h), Giờ Bính Ngọ (18h - 20h), Giờ Đinh Mùi (20h - 22h), Giờ Canh Tuất (2h - 4h), Giờ Tân Hợi (4h - 6h)
Thứ Ba, ngày 17/03/2037, Âm lịch ngày Mậu Tý, tháng Quý Mão, năm Đinh Tỵ

Mệnh ngày: Tích Lịch Hỏa
Trực: Trực Thâu
Nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán.
Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Bắc.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Tý (6h - 8h), Giờ Quý Sửu (8h - 10h), Giờ Ất Mão (12h - 14h), Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h), Giờ Canh Thân (22h - 0h), Giờ Tân Dậu (0h - 2h)
Thứ Tư, ngày 18/03/2037, Âm lịch ngày Kỷ Sửu, tháng Quý Mão, năm Đinh Tỵ

Mệnh ngày: Tích Lịch Hỏa
Trực: Trực Khai
Nên làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn.
Kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tây Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Dần (10h - 12h), Giờ Đinh Mão (12h - 14h), Giờ Kỷ Tỵ (16h - 18h), Giờ Nhâm Thân (22h - 0h), Giờ Giáp Tuất (2h - 4h), Giờ Ất Hợi (4h - 6h)
Thứ Năm, ngày 19/03/2037, Âm lịch ngày Canh Dần, tháng Quý Mão, năm Đinh Tỵ

Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc
Trực: Trực Bế
Nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Nên tránh việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Bính Tý (6h - 8h), Giờ Đinh Sửu (8h - 10h), Giờ Canh Thìn (14h - 16h), Giờ Tân Tỵ (16h - 18h), Giờ Quý Mùi (20h - 22h), Giờ Bính Tuất (2h - 4h)
Thứ Sáu, ngày 20/03/2037, Âm lịch ngày Tân Mão, tháng Quý Mão, năm Đinh Tỵ

Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc
Trực: Trực Kiến
Vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa.
Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Tây Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Mậu Tý (6h - 8h), Giờ Canh Dần (10h - 12h), Giờ Tân Mão (12h - 14h), Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h), Giờ Ất Mùi (20h - 22h), Giờ Đinh Dậu (0h - 2h)
Thứ Bảy, ngày 21/03/2037, Âm lịch ngày Nhâm Thìn, tháng Quý Mão, năm Đinh Tỵ

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy
Trực: Trực Trừ
Nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…
Không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Chính Bắc.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Nhâm Dần (10h - 12h), Giờ Giáp Thìn (14h - 16h), Giờ Ất Tỵ (16h - 18h), Giờ Mậu Thân (22h - 0h), Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h), Giờ Tân Hợi (4h - 6h)
Chủ Nhật, ngày 22/03/2037, Âm lịch ngày Quý Tỵ, tháng Quý Mão, năm Đinh Tỵ

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy
Trực: Trực Mãn
Nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho.
Không nên làm các việc như chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xuất hành:
  • Hướng đón Hỷ Thần (may mắn) - Hướng TỐT: Đông Nam.
  • Hướng đón Tài Thần (thần tài) - Hướng TỐT: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần (thần ác) - Hướng XẤU: Tại Thiên.

Giờ hoàng đạo:
Giờ Quý Sửu (8h - 10h), Giờ Bính Thìn (14h - 16h), Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h), Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h), Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h), Giờ Quý Hợi (4h - 6h)


Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng