Dương Lịch: 9-4-1922 |
Âm Lịch: 13-3-1922 tức ngày Đinh Mùi tháng Giáp Thìn năm Nhâm Tuất là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên được gọi là ngày Nhật Bảo (đại cát - rất tốt) |
Tiết Khí: Thanh Minh |
Can ngày: Đinh |
Bất thế đầu đầu chủ sinh sang
Không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu
|
Chi ngày: Mùi |
Bất phục dược, độc khí nhập tràng
Không nên uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng
|
Ngày Đinh Mùi
|
Thiên Hà Thủy (Nước mưa) thuộc Hành Thủy
Nước mưa rơi xuống sẽ khiến vạn vật sinh sôi, nảy nở, được tưới tắm, chan hòa. Tuy nhiên không phải loại mưa nào cũng có lợi ích cho con người. Những người mệnh Thiên Hà Thủy mang mệnh Thiên nên muốn tốt đẹp cần rèn luyện trí tuệ. Họ thích hợp với các công việc liên quan đến tôn giáo, xã hội, cộng đồng, ngoại giao là tốt nhất. Họ không thích hợp với các ngành nghề liên quan đến binh đao, quân sự, nắm quyền sinh sát.
|
Ngày Chu Tước Hắc Đạo
|
Ngày Tam Nương | Tránh khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.. |
Sao Thiên cương | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Sao Tiểu hao | Kiêng buôn bán; vay mượn |
Sao Sát chủ | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Ngày Yểu Tinh
|
Trực Bình
Bình, Thủy, như nước trong sông
|
Sao Mão
Mão tinh xây dựng phát ruộng trâu
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
|
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Sát chủ: Xấu mọi việc
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Nhâm Dần (10h - 12h): Kim Quỹ Giờ Quý Mão (12h - 14h): Kim Đường Giờ Ất Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường Giờ Mậu Thân (22h - 0h): Tư Mệnh Giờ Canh Tuất (2h - 4h): Thanh Long Giờ Tân Hợi (4h - 6h): Minh Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Canh Tý (6h - 8h): Thiên Hình Giờ Tân Sửu (8h - 10h): Chu Tước Giờ Giáp Thìn (14h - 16h): Bạch Hổ Giờ Bính Ngọ (18h - 20h): Thiên Lao Giờ Đinh Mùi (20h - 22h): Nguyên Vũ Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h): Câu Trần |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 3 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào và cửa sổ. |
Ngày âm: Đinh Mùi | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại nhà kho. |
Ngày 9/4/1922 là thứ Chủ Nhật |
Lịch Âm Dương 1922 - Xem tốt xấu ngày 9 tháng 4 năm 1922, tức ngày 13-3-1922, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Nhâm Dần (10h - 12h): Kim Quỹ, Giờ Quý Mão (12h - 14h): Kim Đường, Giờ Ất Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường, Giờ Mậu Thân (22h - 0h): Tư Mệnh, Giờ Canh Tuất (2h - 4h): Thanh Long, Giờ Tân Hợi (4h - 6h): Minh Đường Người sinh tuổi Đinh Mùi hợp với tuổi Mão, Mùi, Hợi. Tuy nhiên, tuổi Đinh Mùi bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Chính Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Đông sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tại Thiên bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Bình (Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Thiên cương (Kiêng mọi việc, không chủ quan), Tiểu hao (Kiêng buôn bán; vay mượn), Sát chủ (Kiêng mọi việc, không chủ quan). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay