Xem tốt xấu ngày 29 tháng 10 năm 2113

Ngày Dương lịch: 29-10-2113
Ngày Âm lịch: 20-9-2113
Ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Tuất năm Quý Dậu
Con chim xanh mang cả bầu trời trên đôi cánh.
- Henry David Thoreau -

Xem lịch âm tốt xấu

Dương Lịch: 29-10-2113
Âm Lịch: 20-9-2113 tức ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Tuất năm Quý Dậu là ngày Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực nên được gọi là ngày Ngũ Ly Nhật (tiểu hung - xấu vừa)
Tiết Khí: Sương Giáng
Can ngày: Nhâm
Bất ương thủy, nan canh đê phòng
Không tháo nước khó canh phòng đê điều
Chi ngày: Tý
Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương
Không nên gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa
Ngày Nhâm Tý
  • Tam hợp Tý, Thìn, Thân.
  • Tứ xung Dần, Tỵ, Thân, Hợi.
  • Lục hợp Tỵ, Thân.
  • Lục hại Thân, Hợi.
Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) thuộc Hành Mộc
Tang Đố Mộc mềm dẻo, uyển chuyển, khéo léo vô cùng do đó người mệnh này giỏi giao tiếp, giỏi nắm bắt suy nghĩ của người khác, có lối suy nghĩ và ứng xử đậm chất nhân hòa, được sự ủng hộ và lòng tin của nhiều người. Dù mềm dẻo, uyển chuyển, nhưng những người Tang Đố Mộc không phải không có khí chất anh hùng, hào kiệt. Người xưa còn dùng điển tích tang bồng để mong con trai mình công danh mây rồng gặp gỡ thì tất khí chất của Tang Đố Mộc không hề tầm thường. Hơn nữa, Tang Đố Mộc có tinh thần đồng đội, hòa đồng bởi đơn giản không có cây dâu nào đứng đơn độc, hoặc trong một cây dâu cành lá đua chen, quyện hòa thành một khối. Tuy nhiên, bản thân những người Tang Đố Mộc thị phi rất nhiều, dễ phải tranh luận, biện bác, thậm chí cãi vã hoặc bị hiểu lầm, mang tiếng xấu.
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo
  • Thuộc Sao Trấn Thần
  • Ngày mà năng lượng Thái Dương tác động tới địa cầu gây nên sự bất lợi đối với vạn sự, mọi việc bị trở ngại, tù hãm, khó hanh thông, chậm trễ, đình đốn, ách tắc. Đối với con người, nếu tiến hành đại sự vào ngày này gặp không ít trở ngại, dễ phát sinh mâu thuẫn, thị phi, kiện tụng, vướng mắc thủ tục hành chính, sa vào lao lý hình ngục. Từ những phân tích này cho thấy đầu tiên ý nghĩa ngày Thiên Lao Hắc Đạo làm giảm vận may, phúc khí của con người, sau đó tạo nên hệ quả xấu theo một chuỗi liên tiếp nói trên
  • Tổ chức truy quét, xét xử và thi hành án đối với tội phạm; Xử lý kỷ luật trong nội bộ cơ quan, thiết lập hệ thống kẻ cương, quy chế; Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ; Tiến hành diệt chuột, diệt sâu bọ, phun hóa chất bảo vệ thực vật, phun hóa chất tiêu trừ, phòng ngừa mầm bệnh, vệ sinh, tiêu độc, khử trùng...
  • Tránh khai trương, cầu tài lộc, ký kết hợp đồng, mở cửa hàng kinh doanh; Động thổ, khởi công; Tổ chức hôn lễ; Nhập học, nộp hồ sơ đăng ký học, nhậm chức, nộp hồ sơ xin việc
Sao Thiên hoả Kiêng lợp nhà, mở đường
Sao Quả tú Kiêng các nghi lễ hôn thú
Ngày Quẻ Mộc
  • Nếu nhậm chức, cưới gả, chuyển nhà, khai trương mở cửa hàng, nhập trạch phạm vào ngày này thì nội trong vòng ba năm có thể có người bị điên, vướng vào khẩu thiệt thị phi, kiện tụng, anh em bất hòa, hao tài tổn lộc, mọi sự suy bại.
Trực Mãn
  • Giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy
  • Nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho.
  • Không nên làm các việc như chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Mãn, Thổ, như đất sơn lâm
Người sinh trực ấy thông minh ai bằng
Sinh con nuôi nấng dễ dàng
Tìm vật, vật ở, bạn bè người ưa
Cũng vì nhờ sức non cao
Cầm thú biết hết, lựu đào thiếu chi

Sao Hư
  • Sao xấu thuộc Nhật tinh.
  • Không nên cưới xin, tổ chức hôn sự.

Hư tinh tạo tác chịu tai ương
Nam nữ phòng không kẻ một phương
Nội loạn, dâm loàn, không tiết hạnh
Cha con, dâu rể trái luân thường

Sao Tốt Sao Xấu
Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu): Tốt mọi việc
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Quả tú: Xấu với giá thú
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Canh Tý (6h - 8h): Kim Quỹ

Giờ Tân Sửu (8h - 10h): Kim Đường

Giờ Quý Mão (12h - 14h): Ngọc Đường

Giờ Bính Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh

Giờ Mậu Thân (22h - 0h): Thanh Long

Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h): Minh Đường

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Nhâm Dần (10h - 12h): Bạch Hổ

Giờ Giáp Thìn (14h - 16h): Thiên Lao

Giờ Ất Tỵ (16h - 18h): Nguyên Vũ

Giờ Đinh Mùi (20h - 22h): Câu Trần

Giờ Canh Tuất (2h - 4h): Thiên Hình

Giờ Tân Hợi (4h - 6h): Chu Tước

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ Xích Khẩu: Xấu

Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi,
Mất của gấp rút tìm tòi,
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về,
Trong nhà quái khuyển, quái kê,
Bệnh hoạn coi nặng động về tây phương,
Phòng người ếm ngải vô thường,
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do đó phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ Tiểu Cát: Tốt

Tiểu cát là quẻ tốt lành,
Trên đường sự nghiệp ta đành đắn đo,
Đàn bà tin tức lại cho.
Mất của thì kịp tìm dò khôn phương (tây nam)
Hàng nhân trở lại quê hương,
Trên đường giao tế lợi thường về ta,
Mưu cầu mọi sự hợp hòa,
Bệnh họa cầu khẩn ắt là giảm thuyên

Ngày này rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn; buôn bán có lời; phụ nữ có tin mừng; người đi sắp về nhà; có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ Tuyệt Lộ: Xấu

Không vong sự việc chẳng lành,
Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang,
Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng,
Hành nhân bán lộ còn đang mắc nàn,
Mất của của chẳng tái hoàn,
Hình thương quan tụng mắc oan tới mình;
Bệnh ma ám quỷ hành.

Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ Đại An: Tốt

Đại an sự việc cát xương.
Cầu tài hãy đến khôn phương mấy là (tây nam)
Mất của đem đi chưa xa.
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền.
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy.

Đây được xem là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc, nếu muốn cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Ngoài ra xuất hành vào giờ Đại An thì cả người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ Tốc Hỷ: Tốt

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương,
Mất của ta gấp tìm đường,
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han (tây nam, nam)
Quan sự phúc đức chu toàn,
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành,
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh,
Người đi xa đã rấp ranh tìm về.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về., Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ Lưu Liên: Xấu

Lưu Liên sự việc khó thành,
Cầu mưu phải đợi thông hanh có ngày,
Quan sự càng muộn càng hay,
Người ra đi vẫn chưa quay trở về,
Mất của phương nam gần kề,
Nếu đi tìm gấp có bề còn ra,
Gia sự miệng tiếng trong nhà,
Đáng mừng thân quyến của ta yên lành

Tính chất cung này trì trệ, kéo dài tuy nhiên việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn; gặp xấu thì tăng xấu (nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại, người đi chưa có tin về); gặp tốt thì tăng tốt. Ngày này nếu có mất của, thì đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy; nên phòng ngừa cãi cọ.
  • Hướng đón Hỷ Thần: Chính Nam.
  • Hướng đón Tài Thần: Chính Tây.
  • Hướng tránh Hạc Thần: Đông Bắc.
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con.
Tháng âm: 9 Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào và cửa sổ.
Ngày âm: Nhâm Tý Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại nhà kho.
Ngày 29/10/2113 là thứ Chủ Nhật

Lịch Âm Dương 2113 - Xem tốt xấu ngày 29 tháng 10 năm 2113, tức ngày 20-9-2113, là ngày Hắc Đạo

Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Canh Tý (6h - 8h): Kim Quỹ, Giờ Tân Sửu (8h - 10h): Kim Đường, Giờ Quý Mão (12h - 14h): Ngọc Đường, Giờ Bính Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh, Giờ Mậu Thân (22h - 0h): Thanh Long, Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h): Minh Đường

Người sinh tuổi Nhâm Tý hợp với tuổi Tý, Thìn, Thân. Tuy nhiên, tuổi Nhâm Tý bị khắc bởi tuổi Dần, Tỵ, Thân, Hợi.

Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Chính Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Tây sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Đông Bắc bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu.

Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Mãn (Nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho.).

Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Thiên hoả (Kiêng lợp nhà, mở đường), Quả tú (Kiêng các nghi lễ hôn thú).

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng