Dương Lịch: 20-9-2110 |
Âm Lịch: 7-8-2110 tức ngày Đinh Tỵ tháng Ất Dậu năm Canh Ngọ là ngày Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực nên được gọi là ngày Ngũ Ly Nhật (tiểu hung - xấu vừa) |
Tiết Khí: Bạch Lộ |
Can ngày: Đinh |
Bất thế đầu đầu chủ sinh sang
Không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu
|
Chi ngày: Tỵ |
Bất viễn hành, tài vật phục tàng
Không nên đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát
|
Ngày Đinh Tỵ
|
Sa Trung Thổ (Thổ nhưỡng) thuộc Hành Thổ
Sa Trung Thổ vốn là dạng vật chất tự nhiên nên bản thân họ yêu tự do, không thích khuôn khổ. Cộng với ý thức về bản thân và tài năng vốn có, Sa Trung Thổ khá kiêu ngạo, hiếu thắng. Dù là dạng vật chất tự nhiên, khuynh hướng phát triển tự do, nhưng đặc trưng của hành Thổ đó là tính nguyên tắc, bền vững. Họ có những nguyên tắc vàng, bất khả xâm phạm, tinh thần sáng tạo cùng với chí tiến thủ ở trên một nền tảng khá kiên cố, bền vững và khó thay đổi suy nghĩ của họ. Bởi đó, Sa Trung Thổ bề ngoài cứng rắn, kiên quyết nhưng nội tâm mềm mỏng, hiền lành, nhân hậu có phần đa cảm, yếu đuối, nếu quan sát kỹ bạn sẽ thấy họ có những biểu hiện như cố gắng tỏ ra mạnh mẽ, lên dây cót tinh thần, nhưng ẩn đằng sau đó thì lại khác. Tuy nhiên, do là một dạng thổ nhưỡng pha tạp, nên tính cách của họ thiếu sự thuần nhất, thường tự mâu thuẫn với bản thân mình. Mâu thuẫn đó biểu hiện ở chỗ nhiều khi tính nết không đồng nhất, có phần thất thường, có những lúc họ rất tinh tế, nhạy cảm, thông thái, nhưng cũng có lúc sự tinh tế và thông thái của họ lại biến đâu mất. Có những lúc họ rất nhiệt tình, hừng hực quyết tâm, sẵn sàng không tiếc công sức và bản thân để vì sự nghiệp nhưng rồi cũng có lúc họ mệt mỏi, chán chường, dường như yếu ớt.
|
Ngày Chu Tước Hắc Đạo
|
Sao Thiên hỷ | Tốt cho cưới hỏi, ký kết hợp đồng |
Sao Thổ cấm | Kiêng đào móng; đào ao; trồng cây |
Sao Cô thần | Kiêng nhập trạch, cưới hỏi |
Ngày Yểu Tinh
|
Trực Thành
Thành, Kim vàng đúc song phi
|
Sao Liễu
Liễu tinh tạo dựng vướng tội oan
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Tam Hợp: Tốt mọi việc
|
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Câu Trận: Kỵ mai táng
Cô thần: Xấu với giá thú
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Tân Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường Giờ Giáp Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh Giờ Bính Ngọ (18h - 20h): Thanh Long Giờ Đinh Mùi (20h - 22h): Minh Đường Giờ Canh Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ Giờ Tân Hợi (4h - 6h): Kim Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Canh Tý (6h - 8h): Bạch Hổ Giờ Nhâm Dần (10h - 12h): Thiên Lao Giờ Quý Mão (12h - 14h): Nguyên Vũ Giờ Ất Tỵ (16h - 18h): Câu Trần Giờ Mậu Thân (22h - 0h): Thiên Hình Giờ Kỷ Dậu (0h - 2h): Chu Tước |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 8 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại nhà vệ sinh. |
Ngày âm: Đinh Tỵ | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại nhà kho. |
Ngày 20/9/2110 là thứ Thứ Bảy |
Lịch Âm Dương 2110 - Xem tốt xấu ngày 20 tháng 9 năm 2110, tức ngày 7-8-2110, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Tân Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường, Giờ Giáp Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh, Giờ Bính Ngọ (18h - 20h): Thanh Long, Giờ Đinh Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Canh Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ, Giờ Tân Hợi (4h - 6h): Kim Đường Người sinh tuổi Đinh Tỵ hợp với tuổi Mão, Mùi, Hợi. Tuy nhiên, tuổi Đinh Tỵ bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Chính Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Đông sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Chính Đông bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Thành (Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. ). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên hỷ (Tốt cho cưới hỏi, ký kết hợp đồng). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Thổ cấm (Kiêng đào móng; đào ao; trồng cây), Cô thần (Kiêng nhập trạch, cưới hỏi). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay