Dương Lịch: 2-8-2110 |
Âm Lịch: 17-6-2110 tức ngày Mậu Thìn tháng Quý Mùi năm Canh Ngọ là ngày Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực nên được gọi là ngày Ngũ Ly Nhật (tiểu hung - xấu vừa) |
Tiết Khí: Đại Thử |
Can ngày: Mậu |
Bất thụ điền, điền chủ bất tường
Không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn
|
Chi ngày: Thìn |
Bất khốc khấp chủ trọng tang
Không nên khóc lóc, chủ sẽ trùng tang
|
Ngày Mậu Thìn
|
Đại Lâm Mộc (Cổ thụ trong rừng) thuộc Hành Mộc
Cây lớn giữa rừng có phẩm chất là che chở cho muôn loài nên những người Đại Lâm Mộc tính cách của họ ôn hòa, điềm tĩnh, hay giúp đỡ người khác, coi đó là nhiệm vụ mình phải làm không đùn đẩy cho hai được nên tình nguyện vui vẻ hành thiện giữa đời. Đại Lâm Mộc là cây lớn nên bản lĩnh hiên ngang, can đảm, quật cường trước mọi thử thách sóng gió của cuộc sống. Ngoài ra, cây cối đều vươn lên mỗi ngày nên những người Đại Lâm Mộc ham học, siêng năng, không ngừng trau dồi, rèn luyện để mình ngày càng uyên bác, giỏi giang và có thể giúp đỡ bảo về được cho nhiều người hơn. Tuy nhiên, cây to luôn hứng gió bão phong ba nên Đại Lâm Mộc cũng không tránh khỏi những lời bàn tán, gièm pha, nói xấu sau lưng, thậm chí cãi vã miệng tiếng. Cuộc sống sống của họ nhiều sóng gió, biến động, nếu không phải bản lĩnh lớn thì khó mà trụ được.
|
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
|
Sao Thiên giải | Tốt cho kiện tụng, đòi nợ |
Sao Lộc mã | Tốt mọi việc nhất là việc xuất hành |
Sao Thiên cương | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Sao Trùng phục | Kiêng an táng, cải táng |
Ngày Giác Kỷ
|
Trực Thâu
Thu, Thủy, như nước trong ao
|
Sao Đê
Sao Đê tạo dựng chủ hung phần
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
|
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
Địa phá: Kỵ xây dựng
Hoang vu: Xấu mọi việc
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Kỵ mai táng
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Tư Mệnh Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Thanh Long Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h): Minh Đường Giờ Canh Thân (22h - 0h): Kim Quỹ Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Kim Đường Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Ngọc Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Thiên Lao Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Nguyên Vũ Giờ Ất Mão (12h - 14h): Câu Trần Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Thiên Hình Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Chu Tước Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Bạch Hổ |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 6 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp. |
Ngày âm: Mậu Thìn | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ, nơi giường nằm. |
Ngày 2/8/2110 là thứ Thứ Bảy |
Lịch Âm Dương 2110 - Xem tốt xấu ngày 2 tháng 8 năm 2110, tức ngày 17-6-2110, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Tư Mệnh, Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Thanh Long, Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h): Minh Đường, Giờ Canh Thân (22h - 0h): Kim Quỹ, Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Kim Đường, Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Ngọc Đường Người sinh tuổi Mậu Thìn hợp với tuổi Tý, Thìn, Thân. Tuy nhiên, tuổi Mậu Thìn bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Bắc sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Chính Nam bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Thâu (Nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên giải (Tốt cho kiện tụng, đòi nợ), Lộc mã (Tốt mọi việc nhất là việc xuất hành). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Thiên cương (Kiêng mọi việc, không chủ quan), Trùng phục (Kiêng an táng, cải táng). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay