Dương Lịch: 19-11-2098 |
Âm Lịch: 27-10-2098 tức ngày Ất Mão tháng Quý Hợi năm Mậu Ngọ là ngày Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực nên được gọi là ngày Ngũ Ly Nhật (tiểu hung - xấu vừa) |
Tiết Khí: Lập Đông |
Can ngày: Ất |
Bất tải thực thiên chu bất trường
Không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được
|
Chi ngày: Mão |
Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương
Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành
|
Ngày Ất Mão
|
Ðại Khê Thủy (Thác nước) thuộc Hành Thủy
Bởi là con suối lớn, thác nước chảy lớn trong rừng núi mà khí tượng của Đại Khê Thủy là rất lớn, biến hóa vô lường. Tuy không dự tính ngấm ngầm nhưng tâm cơ lan rộng cũng sẽ tạo ra lũ lụt. Thác lũ khi gặp chỗ trũng cũng lấp đầy thành vũng, hang hốc cũng chảy thành dòng. Do đó, những người Đại Khê Thủy được cho là sống ích kỷ, có tâm tư. Nếu mệnh tốt mà nạp thêm Đại Khê Thủy thì họ sẽ là một người chiến lược tài ba, có cái nhìn bao quát, rộng rãi và biết tính toán nước đi.
|
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
|
Sao Tam hợp | Tốt mọi việc |
Sao Đại hao | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Sao Thiên hoả | Kiêng lợp nhà, mở đường |
Ngày Giác Kỷ
|
Trực Định
Định, Mộc, cây hãy đương xanh
|
Sao Bích
Bích tinh tạo dựng đặng hưng đầy
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên đức: Tốt mọi việc
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Âm Đức: Tốt mọi việc
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
|
Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Huyền Vũ: Kỵ mai táng
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Bính Tý (6h - 8h): Tư Mệnh Giờ Mậu Dần (10h - 12h): Thanh Long Giờ Kỷ Mão (12h - 14h): Minh Đường Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Minh Đường Giờ Ất Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Đinh Sửu (8h - 10h): Câu Trần Giờ Canh Thìn (14h - 16h): Thiên Hình Giờ Tân Tỵ (16h - 18h): Chu Tước Giờ Giáp Thân (22h - 0h): Bạch Hổ Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Thiên Lao Giờ Đinh Hợi (4h - 6h): Nguyên Vũ |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 10 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào và cửa sổ. |
Ngày âm: Ất Mão | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cối xay. |
Ngày 19/11/2098 là thứ Thứ Tư |
Lịch Âm Dương 2098 - Xem tốt xấu ngày 19 tháng 11 năm 2098, tức ngày 27-10-2098, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Bính Tý (6h - 8h): Tư Mệnh, Giờ Mậu Dần (10h - 12h): Thanh Long, Giờ Kỷ Mão (12h - 14h): Minh Đường, Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ, Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Ất Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường Người sinh tuổi Ất Mão hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Ất Mão bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Chính Đông bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Định (Thuận lợi cho các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Tam hợp (Tốt mọi việc). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Đại hao (Kiêng mọi việc, không chủ quan), Thiên hoả (Kiêng lợp nhà, mở đường). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay