Dương Lịch: 18-4-2099 |
Âm Lịch: 28-2-2099 tức ngày Ất Dậu tháng Đinh Mão năm Kỷ Mùi là ngày Địa Chi khắc Thiên Can nên được gọi là ngày Chế Nhật (hung - xấu) |
Tiết Khí: Thanh Minh |
Can ngày: Ất |
Bất tải thực thiên chu bất trường
Không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được
|
Chi ngày: Dậu |
Bất hội khách tân chủ hữu thương
Không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn
|
Ngày Ất Dậu
|
Tuyền Trung Thủy (Nước giếng) thuộc Hành Thủy
Bởi là nước giếng, muốn có được nước này phải đào sâu trong lòng đất. Do đó mà mệnh này luôn thể hiện khao khát khám phá. Ngoài ra, nước giếng vốn tinh khiết và trong lành cũng nên mệnh Tuyền Trung Thủy là những người trong sáng, vui vẻ, sống thẳng thắn, tình cảm , luôn biết nghĩ cho người khác. Tuy nhiên, có một đặc tính khác của nước giếng mà người nạp âm này cũng có tính cách đó là sự lạnh lùng, lãnh đạm y như nước giếng vậy
|
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
|
Sao Thiên thành | Tốt mọi việc |
Sao Địa hoả | Kiêng trồng cây |
Sao Trùng tang | Kiêng an táng, cải táng |
Ngày Trực Tinh
|
Trực Phá
Phá, Hỏa, như lửa cháy non
|
Sao Liễu
Liễu tinh tạo dựng vướng tội oan
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Trực Tinh: Tốt mọi việc
|
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Hoang vu: Xấu mọi việc
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Ly sàng: Kỵ giá thú
Cửu Thổ Quỷ: Xấu đối với Thượng quan, Xuất hành, Khởi tạo, Động thổ, Giao dịch
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Bính Tý (6h - 8h): Tư Mệnh Giờ Mậu Dần (10h - 12h): Thanh Long Giờ Kỷ Mão (12h - 14h): Minh Đường Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Minh Đường Giờ Ất Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Đinh Sửu (8h - 10h): Câu Trần Giờ Canh Thìn (14h - 16h): Thiên Hình Giờ Tân Tỵ (16h - 18h): Chu Tước Giờ Giáp Thân (22h - 0h): Bạch Hổ Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Thiên Lao Giờ Đinh Hợi (4h - 6h): Nguyên Vũ |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 2 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cửa ra vào và cửa sổ. |
Ngày âm: Ất Dậu | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cối xay. |
Ngày 18/4/2099 là thứ Thứ Bảy |
Lịch Âm Dương 2099 - Xem tốt xấu ngày 18 tháng 4 năm 2099, tức ngày 28-2-2099, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Bính Tý (6h - 8h): Tư Mệnh, Giờ Mậu Dần (10h - 12h): Thanh Long, Giờ Kỷ Mão (12h - 14h): Minh Đường, Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ, Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Ất Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường Người sinh tuổi Ất Dậu hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Ất Dậu bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tây Bắc bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Phá (Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên thành (Tốt mọi việc). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Địa hoả (Kiêng trồng cây), Trùng tang (Kiêng an táng, cải táng). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay