Dương Lịch: 18-2-2110 |
Âm Lịch: 30-12-2109 tức ngày Quý Mùi tháng Đinh Sửu năm Kỷ Tỵ là ngày Bình thường (ngày Chuyên) |
Tiết Khí: Lập Xuân |
Can ngày: Quý |
Bất từ tụng lý nhược địch cường
Không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh
|
Chi ngày: Mùi |
Bất phục dược, độc khí nhập tràng
Không nên uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng
|
Ngày Quý Mùi
|
Dương Liễu Mộc (Gỗ cây liễu) thuộc Hành Mộc
Dương Liễu Mộc có bản tính là mềm dẻo, ôn hòa, uyển chuyển nên họ rất được lòng người, ngoại giao giỏi, thường được nhiều người quý mến và ủng hộ. Rất hiếm khi bạn thấy những người có mệnh này tranh chấp, cãi cọ hay có thái độ vùng vằng, bực bội, cáu gắt. Sự mềm mỏng, hài hòa của họ đem đến một bàu không khí hòa nhã, vẻ mặt bên ngoài và tác phong lịch thiệp, nhiều khi họ nhường lợi ích, hoặc không thích tranh chấp hơn thua để tạo ra bầu không khí căng thẳng. Khác với những người khác thường hiếu động, sôi nổi nhưng họ ít nói và thích nghiên cứu đọc thêm sách vở, tài liệu, họ học rộng, thích tìm hiểu nhiều lĩnh vực trong cuộc sống. Tuy nhiên, bản chất là dạng cây trồng nên cành lá của nó mềm dẻo, thân cây cũng là dạng gỗ mềm, nên sức chống chọi của nó với thời tiết và những biến cố không cao. Trong thực tế những người có mệnh này cần trau dồi nghị lực, ý chí, niềm tin, tinh thần rất nhiều để ngày càng đứng vững hơn trong cuộc sống. Tuy nhiên liễu là dạng cây trồng, cành lá của nó mềm dẻo, thân cây cũng là dạng gỗ mềm, nên sức chống chọi của nó với thời tiết và những biến cố không cao. Trong thực tế những người có mệnh này cần trau dồi nghị lực, ý chí, niềm tin, tinh thần rất nhiều để ngày càng đứng vững hơn trong cuộc sống.
|
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
|
Sao Thiên ân | Tốt mọi việc |
Sao Nguyệt phá | Kiêng khai trương, cầu tài |
Ngày Sát Cống
|
Trực Phá
Phá, Hỏa, như lửa cháy non
|
Sao Vĩ
Vĩ tinh tạo dựng lắm vui mừng
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Hoàng Ân: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Sát Cống: Tốt mọi việc
|
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền Vũ: Kỵ mai táng
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Kim Quỹ Giờ Ất Mão (12h - 14h): Kim Đường Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường Giờ Canh Thân (22h - 0h): Tư Mệnh Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Thanh Long Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Minh Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Thiên Hình Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Chu Tước Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Bạch Hổ Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Thiên Lao Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Nguyên Vũ Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Câu Trần |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 12 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ của thai phụ. |
Ngày âm: Quý Mùi | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ, nơi giường nằm. |
Ngày 18/2/2110 là thứ Thứ Ba |
Lịch Âm Dương 2110 - Xem tốt xấu ngày 18 tháng 2 năm 2110, tức ngày 30-12-2109, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Kim Quỹ, Giờ Ất Mão (12h - 14h): Kim Đường, Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h): Ngọc Đường, Giờ Canh Thân (22h - 0h): Tư Mệnh, Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Thanh Long, Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Minh Đường Người sinh tuổi Quý Mùi hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Quý Mùi bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Tây sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tây Bắc bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Phá (Việc tốt nên làm trong ngày này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên ân (Tốt mọi việc). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Nguyệt phá (Kiêng khai trương, cầu tài). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay