Dương Lịch: 14-8-2097 |
Âm Lịch: 8-7-2097 tức ngày Quý Dậu tháng Mậu Thân năm Đinh Tỵ là ngày Bình thường (ngày Chuyên) |
Tiết Khí: Lập Thu |
Can ngày: Quý |
Bất từ tụng lý nhược địch cường
Không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh
|
Chi ngày: Dậu |
Bất hội khách tân chủ hữu thương
Không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn
|
Ngày Quý Dậu
|
Kiếm Phong Kim (Công cụ kim loại) thuộc Hành Kim
Kiếm Phong Kim là dạng kim loại quá độ trong quá trình nhiệt luyện nên họ có nghĩa khí, ưa sự công bằng, lẽ phải, thích ra tay giúp đỡ người khác khi những người khác gặp khó khăn. Lối suy nghĩ và cách hành động này giống với câu thành ngữ của các quân tử hay hiệp khách hay ứng xử.
|
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
|
Ngày Dương Công Kỵ | Tránh động thổ, tu sửa xây dựng nhà cửa, an táng và xây mộ phần. |
Sao Thổ kỵ | Kiêng động thổ; mở lối đi |
Ngày Yểu Tinh
|
Trực Trừ
Trừ, Thủy, tính ở thật thà
|
Sao Chẩn
Chẩn tinh tạo tác được càng hay
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên đức: Tốt mọi việc
Âm Đức: Tốt mọi việc
|
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Huyền Vũ: Kỵ mai táng
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Tư Mệnh Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Thanh Long Giờ Ất Mão (12h - 14h): Minh Đường Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Minh Đường Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Quý Sửu (8h - 10h): Câu Trần Giờ Bính Thìn (14h - 16h): Thiên Hình Giờ Đinh Tỵ (16h - 18h): Chu Tước Giờ Canh Thân (22h - 0h): Bạch Hổ Giờ Nhâm Tuất (2h - 4h): Thiên Lao Giờ Quý Hợi (4h - 6h): Nguyên Vũ |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 7 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại cối xay. |
Ngày âm: Quý Dậu | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ, nơi giường nằm. |
Ngày 14/8/2097 là thứ Thứ Tư |
Lịch Âm Dương 2097 - Xem tốt xấu ngày 14 tháng 8 năm 2097, tức ngày 8-7-2097, là ngày Hắc Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Nhâm Tý (6h - 8h): Tư Mệnh, Giờ Giáp Dần (10h - 12h): Thanh Long, Giờ Ất Mão (12h - 14h): Minh Đường, Giờ Mậu Ngọ (18h - 20h): Kim Quỹ, Giờ Kỷ Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Tân Dậu (0h - 2h): Ngọc Đường Người sinh tuổi Quý Dậu hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Quý Dậu bị khắc bởi tuổi Tý, Mão, Ngọ, Dậu. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Tây sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tây Nam bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Trừ (Nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Thổ kỵ (Kiêng động thổ; mở lối đi). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay