Dương Lịch: 11-9-2098 |
Âm Lịch: 17-8-2098 tức ngày Bính Ngọ tháng Tân Dậu năm Mậu Ngọ là ngày Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực nên được gọi là ngày Ngũ Ly Nhật (tiểu hung - xấu vừa) |
Tiết Khí: Bạch Lộ |
Can ngày: Bính |
Bất tu táo tất kiến hỏa ương
Không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn
|
Chi ngày: Ngọ |
Bất thiêm cái thất chủ canh trương
Không nên lợp nhà vì sau đó phải lợp lại
|
Ngày Bính Ngọ
|
Thiên Hà Thủy (Nước mưa) thuộc Hành Thủy
Nước mưa rơi xuống sẽ khiến vạn vật sinh sôi, nảy nở, được tưới tắm, chan hòa. Tuy nhiên không phải loại mưa nào cũng có lợi ích cho con người. Những người mệnh Thiên Hà Thủy mang mệnh Thiên nên muốn tốt đẹp cần rèn luyện trí tuệ. Họ thích hợp với các công việc liên quan đến tôn giáo, xã hội, cộng đồng, ngoại giao là tốt nhất. Họ không thích hợp với các ngành nghề liên quan đến binh đao, quân sự, nắm quyền sinh sát.
|
Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
|
Sao Phúc sinh | Tốt cho tế lễ cầu phúc, cầu tự, cầu thọ, cầu tài lộc,... |
Sao Thiên ân | Tốt mọi việc |
Sao Thiên cương | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Sao Bàng Tiếu | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Ngày Nhân Chuyên
|
Trực Thâu
Thu, Thủy, như nước trong ao
|
Sao Giác
Sao Giác tạo ra người quý sang
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Hoàng Ân: Tốt mọi việc
Nhân Chuyên: Tốt mọi việc
|
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
Địa phá: Kỵ xây dựng
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Mậu Tý (6h - 8h): Kim Quỹ Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h): Kim Đường Giờ Tân Mão (12h - 14h): Ngọc Đường Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh Giờ Bính Thân (22h - 0h): Thanh Long Giờ Đinh Dậu (0h - 2h): Minh Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Canh Dần (10h - 12h): Bạch Hổ Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h): Thiên Lao Giờ Quý Tỵ (16h - 18h): Nguyên Vũ Giờ Ất Mùi (20h - 22h): Câu Trần Giờ Mậu Tuất (2h - 4h): Thiên Hình Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h): Chu Tước |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 8 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại nhà vệ sinh. |
Ngày âm: Bính Ngọ | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp, nơi bếp nấu. |
Ngày 11/9/2098 là thứ Thứ Năm |
Lịch Âm Dương 2098 - Xem tốt xấu ngày 11 tháng 9 năm 2098, tức ngày 17-8-2098, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Mậu Tý (6h - 8h): Kim Quỹ, Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h): Kim Đường, Giờ Tân Mão (12h - 14h): Ngọc Đường, Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h): Tư Mệnh, Giờ Bính Thân (22h - 0h): Thanh Long, Giờ Đinh Dậu (0h - 2h): Minh Đường Người sinh tuổi Bính Ngọ hợp với tuổi Dần, Ngọ, Tuất. Tuy nhiên, tuổi Bính Ngọ bị khắc bởi tuổi Dần, Tỵ, Thân, Hợi. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Chính Đông sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tại Thiên bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Thâu (Nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Phúc sinh (Tốt cho tế lễ cầu phúc, cầu tự, cầu thọ, cầu tài lộc,...), Thiên ân (Tốt mọi việc). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Thiên cương (Kiêng mọi việc, không chủ quan), Bàng Tiếu (Kiêng mọi việc, không chủ quan). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay