Dương Lịch: 11-3-1934 |
Âm Lịch: 26-1-1934 tức ngày Tân Tỵ tháng Bính Dần năm Giáp Tuất là ngày Địa Chi khắc Thiên Can nên được gọi là ngày Chế Nhật (hung - xấu) |
Tiết Khí: Kinh Trập |
Can ngày: Tân |
Bất hợp tương, chủ nhân bất thường
Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua
|
Chi ngày: Tỵ |
Bất viễn hành, tài vật phục tàng
Không nên đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát
|
Ngày Tân Tỵ
|
Bạch lạp Kim (Kim loại nóng chảy) thuộc Hành Kim
Bởi bản chất là dạng vật chất quá độ nên những người có mệnh này có mâu thuẫn tại nội tâm. Bạch Lạp Kim mềm dẻo, lại nóng bỏng nên họ có tính hướng ngoại cao, thích giao tiếp, trao đổi, khác với vẻ bề ngoài lạnh lùng, cương nghị, sát phạt tiêu điều. Tuy nhiên những người mệnh này thường không giỏi che giấu cảm xúc, họ thường bộc lộ ra ngoài nét mặt, hoặc biểu hiện bằng những phản ứng tâm lý về lời nói, thái độ hoặc hành động. Do đó, Bạch Lạp Kim không giỏi nói dối, lại càng dở trong việc che giấu sự thực, họ đa cảm, dễ giận, dễ buồn, nóng tính và mau nước mắt. Ngoài ra, kim loại trong quá trình nung chảy là dạng vật chất quá độ trong quá trình phân tách các tạp chất, nên những người có mệnh này thường trải qua một quá trình tôi rèn, học tập, nghiên cứu khá vất vả thì họ mới có thể đạt được thành công trong cuộc sống và sự nghiệp.
|
Ngày Kim Đường Hoàng Đạo
|
Sao Thiên Đức | Tốt cho mọi việc |
Sao Thiên cương | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Sao Tiểu hao | Kiêng buôn bán; vay mượn |
Sao Bàng Tiếu | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
Ngày Lập Tảo
|
Trực Bình
Bình, Thủy, như nước trong sông
|
Sao Phòng
Sao Phòng xây dựng tiền tài đa
|
Sao Tốt | Sao Xấu |
---|---|
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
|
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Thần cách: Kỵ tế tự
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Ly sào: Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
|
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn |
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h): Thanh Long Giờ Ất Mùi (20h - 22h): Minh Đường Giờ Mậu Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h): Kim Đường Giờ Hắc Đạo: Giờ Mậu Tý (6h - 8h): Bạch Hổ Giờ Canh Dần (10h - 12h): Thiên Lao Giờ Tân Mão (12h - 14h): Nguyên Vũ Giờ Quý Tỵ (16h - 18h): Câu Trần Giờ Bính Thân (22h - 0h): Thiên Hình Giờ Đinh Dậu (0h - 2h): Chu Tước |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) |
Giờ Tốc Hỷ: Tốt
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
|
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) |
Giờ Lưu Liên: Xấu
Lưu Liên sự việc khó thành,
|
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) |
Giờ Xích Khẩu: Xấu
Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
|
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) |
Giờ Tiểu Cát: Tốt
Tiểu cát là quẻ tốt lành,
|
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) |
Giờ Tuyệt Lộ: Xấu
Không vong sự việc chẳng lành,
|
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) |
Giờ Đại An: Tốt
Đại an sự việc cát xương.
|
|
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con. | |
Tháng âm: 1 | Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại phòng ngủ của thai phụ. |
Ngày âm: Tân Tỵ | Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại phòng bếp, nơi bếp nấu. |
Ngày 11/3/1934 là thứ Chủ Nhật |
Lịch Âm Dương 1934 - Xem tốt xấu ngày 11 tháng 3 năm 1934, tức ngày 26-1-1934, là ngày Hoàng Đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Kỷ Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường, Giờ Nhâm Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh, Giờ Giáp Ngọ (18h - 20h): Thanh Long, Giờ Ất Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Mậu Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ, Giờ Kỷ Hợi (4h - 6h): Kim Đường Người sinh tuổi Tân Tỵ hợp với tuổi Mão, Mùi, Hợi. Tuy nhiên, tuổi Tân Tỵ bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất. Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Nam sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Chính Tây bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu. Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Bình (Mọi việc đều thuận lợi như di dời bếp, giao thương, mua bán.). Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Thiên Đức (Tốt cho mọi việc). Mặt khác, ngày hôm nay chiếu bởi các sao xấu Thiên cương (Kiêng mọi việc, không chủ quan), Tiểu hao (Kiêng buôn bán; vay mượn), Bàng Tiếu (Kiêng mọi việc, không chủ quan). |
Phong tục
Phong thuỷ
Đồng hồ thời gian
Lịch dương hôm nay