Xem tốt xấu ngày 10 tháng 6 năm 1927

Ngày Dương lịch: 10-6-1927
Ngày Âm lịch: 11-5-1927
Ngày Ất Hợi tháng Bính Ngọ năm Đinh Mão
Dù chúng ta có lang thang tới đâu, hạnh phúc cũng được tìm thấy trong phạm vi hẹp, và ở giữa những điều trong tầm với của chúng ta.
- Edward Bulwer Lytton -

Xem lịch âm tốt xấu

Dương Lịch: 10-6-1927
Âm Lịch: 11-5-1927 tức ngày Ất Hợi tháng Bính Ngọ năm Đinh Mão là ngày Bình thường (ngày Chuyên)
Tiết Khí: Mang Chủng
Can ngày: Ất
Bất tải thực thiên chu bất trường
Không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được
Chi ngày: Hợi
Bất giá thú tất chủ phân trương
Không cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt
Ngày Ất Hợi
  • Tam hợp Sửu, Tỵ, Dậu.
  • Tứ xung Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.
  • Lục hợp Tý, Sửu.
  • Lục hại Sửu, Ngọ.
Sơn Đầu Hỏa (Ngọn lửa trên nương) thuộc Hành Hỏa
Tác dụng của ngọn lửa đốt rẫy là dọn dẹp sạch sẽ những gì vướng bận còn sót lại, tạo nên điều kiện canh tác cho con người, nên trong một tập thể, họ hăng hái tiên phong, luôn truyền cảm hứng cho những người xung quanh, khiến những người cộng sự của họ cảm thấy được hơi ấm, năng lượng và hoạt động hăng say hơn trong công việc. Sức ấm nóng có tính lan tỏa nên họ thường tốt bụng, luôn quan tâm tới những người xung quanh. Thế nhưng, nếu ở xa thì tốt, ở gần tất có cảm giác cấp bách, nóng bức thôi thúc. Nếu làm bạn với họ, bạn nên có cách nào đó khiến suy nghĩ, nhịp sống và cảm xúc của họ dịu lại.
Ngày Chu Tước Hắc Đạo
  • Thuộc Sao Thiên Tụng
  • Ngày ngăn cản vận may, xua đuổi quý nhân, phá hoại sự thăng tiến công danh và tài lộc, tạo nên trường khí năng lượng nóng bỏng, oi bức nên bất lợi cho rất nhiều công việc, vì nóng vội, chủ quan, hấp tấp mà dẫn đến hư hỏng đại sự, gây nên buồn thảm, bi ai, cãi vã, mâu thuẫn, vướng mắc kiện tụng, chia ly, nghèo túng, nợ nần, vất vả, bệnh tật, hỏa hoạn, chập cháy điện đóm...
  • Tổ chức truy quét, xét xử và thi hành án đối với tội phạm; Xử lý kỷ luật trong nội bộ cơ quan, thiết lập hệ thống kẻ cương, quy chế; Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ; Tiến hành diệt chuột, diệt sâu bọ, phun hóa chất bảo vệ thực vật, phun hóa chất tiêu trừ, phòng ngừa mầm bệnh, vệ sinh, tiêu độc, khử trùng...
  • Động thổ, khởi công gây nên tình trạng tai nạn lao động, mâu thuẫn, cãi vã, dây dưa kiện cáo, hình pháp, mất trộm vật tư, thiết bị, chất lượng công trình không bảo đảm, khi sử dụng dễ gặp hỏa hoạn, chập cháy, hư hỏng điện đóm, trong nhà xuất hiện người nhậu nhẹt, bê tha, nổi nóng, cáu gắt, gia đạo bất an, tiền nong hao tốn, khó khăn về sinh kế, nghề nghiệp; Khai trương, kỷ kết hợp đồng, kinh doanh, cầu tài lộc dễ gây rạn nứt các mối quan hệ đối với đối tác, khách hàng ngày một xa lánh, lợi nhuận thu được thấp, tiền đầu tư cao, gặp trắc trở gian lao, dễ vi phạm luật pháp trong kinh doanh, thương mại; Nhập học, nộp hồ sơ đăng ký dẫn đến tình trạng ham mê tửu sắc, lười học ham chơi, gây gổ đánh nhau, bị xử lý kỷ luật, đuổi học, thi cử vất vả, gian lao; Nhậm chức thì công danh chậm thăng, giam lao trắc trở, dễ bị giáng chức, sa thải, bãi nhiệm. Đối với việc mua xe thì có nguy cơ dẫn đến tai nạn giao thông, hư hỏng hoặc bị mất xe do trộm cắp
Sao Phúc sinh Tốt cho tế lễ cầu phúc, cầu tự, cầu thọ, cầu tài lộc,...
Ngày Sát Cống
  • Nếu nhậm chức, cưới gả, chuyển nhà, khai trương mở cửa hàng, khởi công, động thổ, nhập trạch, an táng, xây cầu vào ngày này thì nội trong vòng ba năm sẽ gặp nhiều điều tốt như được thăng chức, điền trạch (bất động sản) sẽ được mở rộng, sinh con quý…
Trực Chấp
  • Giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái.
  • Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.
  • Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Chấp, Hỏa, như lửa trong xe
Ai mà phạm đến thì nghe bừng bừng
Chẳng giận, giận thì hành hung
Ai phải, phải cùng, ai quấy, quấy cho
Thủa xưa Đại Thánh thành thân
Phá tan xe lửa cháy tiêu chẳng còn

Sao Cang
  • Sao xấu thuộc Kim tinh.
  • Cắt may áo màn
  • Kiêng kỵ chôn cất, cưới gả, kiện tụng.

Sao Cang xây cất chịu buồn lòng
Mười ngày tai họa vướng vào trong
An táng hôn nhân như được chọn
Chết non dâu chịu cảnh phòng không.

Sao Tốt Sao Xấu
Thiên đức: Tốt mọi việc
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Sát Cống: Tốt mọi việc
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Không phòng: Kỵ giá thú
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Chọn ngày có nhiều sao tốt, ít sao xấu với công việc của bạn

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Đinh Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường

Giờ Canh Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh

Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h): Thanh Long

Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Minh Đường

Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ

Giờ Đinh Hợi (4h - 6h): Kim Đường

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Bính Tý (6h - 8h): Bạch Hổ

Giờ Mậu Dần (10h - 12h): Thiên Lao

Giờ Kỷ Mão (12h - 14h): Nguyên Vũ

Giờ Tân Tỵ (16h - 18h): Câu Trần

Giờ Giáp Thân (22h - 0h): Thiên Hình

Giờ Ất Dậu (0h - 2h): Chu Tước

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ Lưu Liên: Xấu

Lưu Liên sự việc khó thành,
Cầu mưu phải đợi thông hanh có ngày,
Quan sự càng muộn càng hay,
Người ra đi vẫn chưa quay trở về,
Mất của phương nam gần kề,
Nếu đi tìm gấp có bề còn ra,
Gia sự miệng tiếng trong nhà,
Đáng mừng thân quyến của ta yên lành

Tính chất cung này trì trệ, kéo dài tuy nhiên việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn; gặp xấu thì tăng xấu (nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại, người đi chưa có tin về); gặp tốt thì tăng tốt. Ngày này nếu có mất của, thì đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy; nên phòng ngừa cãi cọ.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ Xích Khẩu: Xấu

Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,
Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi,
Mất của gấp rút tìm tòi,
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về,
Trong nhà quái khuyển, quái kê,
Bệnh hoạn coi nặng động về tây phương,
Phòng người ếm ngải vô thường,
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do đó phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ Tiểu Cát: Tốt

Tiểu cát là quẻ tốt lành,
Trên đường sự nghiệp ta đành đắn đo,
Đàn bà tin tức lại cho.
Mất của thì kịp tìm dò khôn phương (tây nam)
Hàng nhân trở lại quê hương,
Trên đường giao tế lợi thường về ta,
Mưu cầu mọi sự hợp hòa,
Bệnh họa cầu khẩn ắt là giảm thuyên

Ngày này rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn; buôn bán có lời; phụ nữ có tin mừng; người đi sắp về nhà; có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ Tuyệt Lộ: Xấu

Không vong sự việc chẳng lành,
Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang,
Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng,
Hành nhân bán lộ còn đang mắc nàn,
Mất của của chẳng tái hoàn,
Hình thương quan tụng mắc oan tới mình;
Bệnh ma ám quỷ hành.

Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ Đại An: Tốt

Đại an sự việc cát xương.
Cầu tài hãy đến khôn phương mấy là (tây nam)
Mất của đem đi chưa xa.
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền.
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy.

Đây được xem là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc, nếu muốn cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Ngoài ra xuất hành vào giờ Đại An thì cả người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ Tốc Hỷ: Tốt

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày,
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương,
Mất của ta gấp tìm đường,
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han (tây nam, nam)
Quan sự phúc đức chu toàn,
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành,
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh,
Người đi xa đã rấp ranh tìm về.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về., Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt.
  • Hướng đón Hỷ Thần: Tây Bắc.
  • Hướng đón Tài Thần: Đông Nam.
  • Hướng tránh Hạc Thần: Tây Nam.
Trong những thời điểm này tuyệt đối không được động đến vị trí mà Thai Thần đang trú ngụ, không được sửa chữa, làm kinh động đến Thai Thần thì mới giữ được bình an cho cả mẹ và con.
Tháng âm: 5 Trong tháng này, Thai Thần tọa lạc tại bên mình thai phụ.
Ngày âm: Ất Hợi Trong ngày này, Thai Thần tọa lạc tại cối xay.
Ngày 10/6/1927 là thứ Thứ Sáu

Lịch Âm Dương 1927 - Xem tốt xấu ngày 10 tháng 6 năm 1927, tức ngày 11-5-1927, là ngày Hắc Đạo

Các giờ Hoàng đạo trong ngày hôm nay gồm Giờ Đinh Sửu (8h - 10h): Ngọc Đường, Giờ Canh Thìn (14h - 16h): Tư Mệnh, Giờ Nhâm Ngọ (18h - 20h): Thanh Long, Giờ Quý Mùi (20h - 22h): Minh Đường, Giờ Bính Tuất (2h - 4h): Kim Quỹ, Giờ Đinh Hợi (4h - 6h): Kim Đường

Người sinh tuổi Ất Hợi hợp với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu. Tuy nhiên, tuổi Ất Hợi bị khắc bởi tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.

Nếu muốn xuất hành hôm nay thì khởi hành Hướng Tây Bắc sẽ gặp Hỷ Thần mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam sẽ gặp Tài Thần mang lại tài lộc, tiền tại. Nhưng nên tránh hướng Tây Nam bởi hướng này tọa lạc Hạc Thần mang lại vận xấu.

Theo lịch âm có 12 trực (còn gọi là Nhị thập kiến trừ) luân chuyển nhau từng ngày và mang tính chất tốt xất tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay được chiếu bởi Trực Trực Chấp (Tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm.).

Theo sách Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày còn được chiếu bởi các sao Cát Tinh (sao tốt) và sao Hung Tinh (sao xấu). Ngày hôm nay được chiếu bởi các sao tốt Phúc sinh (Tốt cho tế lễ cầu phúc, cầu tự, cầu thọ, cầu tài lộc,...).

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng