Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2105.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2105 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1953
- Ngày sinh âm lịch: 20/4/1953. Tức năm Quý Tỵ, mệnh Thủy
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2105 - Ất Sửu
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Sửu 2105 cho người tuổi Quý Tỵ
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2105 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Quý Tỵ trong năm Ất Sửu 2105 là:
Đinh Tỵ 2097 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Bính Thìn 2096 (Khá), Kỷ Dậu 2089 (Khá), Đinh Dậu 2077 (Khá), Bính Tuất 2066 (Khá), Bính Thìn 2036 (Khá), Kỷ Dậu 2029 (Khá), Đinh Dậu 2017 (Khá), Bính Tuất 2006 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Quý Tỵ trong năm Ất Sửu 2105 là:
Canh Dần 2010 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt), Kỷ Hợi 2019 (Không tốt), Kỷ Hợi 2079 (Không tốt), Mậu Tý 2008 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Ất Hợi 2055 (Không tốt), Mậu Tý 2068 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Ất Sửu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2097 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Ất Sửu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Ất Sửu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Tuất tứ hành xung với Sửu => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
4. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Thủy của năm Ất Sửu vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
5. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Ất Sửu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
6. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Ất Sửu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Thìn tứ hành xung với Sửu => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Ất Sửu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Tuất tứ hành xung với Sửu => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2077 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Thủy của năm Ất Sửu vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2089 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Ất Sửu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2096 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Ất Sửu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Thìn tứ hành xung với Sửu => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Sửu 2105 cho gia chủ tuổi Quý Tỵ
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
2005 |
Ất Dậu |
18/30 |
Khá |
2006 |
Bính Tuất |
19/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
16/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
8/30 |
Không tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2010 |
Canh Dần |
4/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
9/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
15/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
14/30 |
Bình thường |
2017 |
Đinh Dậu |
19/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
9/30 |
Không tốt |
2019 |
Kỷ Hợi |
6/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
13/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
16/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
13/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
11/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
18/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
16/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
10/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
13/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
19/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
21/30 |
Tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2039 |
Kỷ Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2040 |
Canh Thân |
9/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
12/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
15/30 |
Bình thường |
2046 |
Bính Dần |
9/30 |
Không tốt |
2047 |
Đinh Mão |
14/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2049 |
Kỷ Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2050 |
Canh Ngọ |
16/30 |
Khá |
2051 |
Tân Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2052 |
Nhâm Thân |
13/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
18/30 |
Khá |
2054 |
Giáp Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2055 |
Ất Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2056 |
Bính Tý |
15/30 |
Bình thường |
2057 |
Đinh Sửu |
18/30 |
Khá |
2058 |
Mậu Dần |
9/30 |
Không tốt |
2059 |
Kỷ Mão |
14/30 |
Bình thường |
2060 |
Canh Thìn |
11/30 |
Bình thường |
2061 |
Tân Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2062 |
Nhâm Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2063 |
Quý Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2064 |
Giáp Thân |
13/30 |
Bình thường |
2065 |
Ất Dậu |
18/30 |
Khá |
2066 |
Bính Tuất |
19/30 |
Khá |
2067 |
Đinh Hợi |
16/30 |
Khá |
2068 |
Mậu Tý |
8/30 |
Không tốt |
2069 |
Kỷ Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2070 |
Canh Dần |
4/30 |
Không tốt |
2071 |
Tân Mão |
9/30 |
Không tốt |
2072 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2073 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2074 |
Giáp Ngọ |
15/30 |
Bình thường |
2075 |
Ất Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2076 |
Bính Thân |
14/30 |
Bình thường |
2077 |
Đinh Dậu |
19/30 |
Khá |
2078 |
Mậu Tuất |
9/30 |
Không tốt |
2079 |
Kỷ Hợi |
6/30 |
Không tốt |
2080 |
Canh Tý |
13/30 |
Bình thường |
2081 |
Tân Sửu |
16/30 |
Khá |
2082 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
2083 |
Quý Mão |
13/30 |
Bình thường |
2084 |
Giáp Thìn |
11/30 |
Bình thường |
2085 |
Ất Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2086 |
Bính Ngọ |
18/30 |
Khá |
2087 |
Đinh Mùi |
16/30 |
Khá |
2088 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
2089 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
2090 |
Canh Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2091 |
Tân Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2092 |
Nhâm Tý |
10/30 |
Không tốt |
2093 |
Quý Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2094 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
2095 |
Ất Mão |
13/30 |
Bình thường |
2096 |
Bính Thìn |
19/30 |
Khá |
2097 |
Đinh Tỵ |
21/30 |
Tốt |
2098 |
Mậu Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2099 |
Kỷ Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2100 |
Canh Thân |
9/30 |
Không tốt |