Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2105.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2105 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1952
- Ngày sinh âm lịch: 9/5/1952. Tức năm Nhâm Thìn, mệnh Thủy
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2105 - Ất Sửu
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Sửu 2105 cho người tuổi Nhâm Thìn
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2105 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Nhâm Thìn trong năm Ất Sửu 2105 là:
Đinh Tỵ 2097 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Bính Ngọ 2086 (Tốt), Bính Ngọ 2026 (Tốt), Kỷ Dậu 2089 (Khá), Mậu Thân 2088 (Khá), Đinh Dậu 2077 (Khá), Bính Thân 2076 (Khá), Canh Ngọ 2050 (Khá), Kỷ Dậu 2029 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Nhâm Thìn trong năm Ất Sửu 2105 là:
Canh Dần 2010 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Mậu Tuất 2018 (Không tốt), Kỷ Mùi 2039 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt), Tân Mão 2071 (Không tốt), Mậu Tuất 2078 (Không tốt), Kỷ Mùi 2099 (Không tốt), Kỷ Sửu 2009 (Không tốt), Canh Tuất 2030 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Ất Sửu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2097 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Ất Sửu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2026 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Ất Sửu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2086 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Ất Sửu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Ất Sửu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
6. Người xông đất sinh năm 2050 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Ất Sửu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Canh(Dương Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2076 (Bính Thân - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Thủy của năm Ất Sửu vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2077 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Thủy của năm Ất Sửu vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2088 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Ất Sửu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2089 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Ất Sửu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Sửu vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của năm Ất Sửu vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Sửu 2105 cho gia chủ tuổi Nhâm Thìn
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
2005 |
Ất Dậu |
18/30 |
Khá |
2006 |
Bính Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2007 |
Đinh Hợi |
18/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
11/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
6/30 |
Không tốt |
2010 |
Canh Dần |
4/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
4/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
10/30 |
Không tốt |
2013 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
2014 |
Giáp Ngọ |
18/30 |
Khá |
2015 |
Ất Mùi |
8/30 |
Không tốt |
2016 |
Bính Thân |
19/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
19/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
4/30 |
Không tốt |
2019 |
Kỷ Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
16/30 |
Khá |
2021 |
Tân Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
8/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
8/30 |
Không tốt |
2025 |
Ất Tỵ |
16/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
21/30 |
Tốt |
2027 |
Đinh Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
19/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
6/30 |
Không tốt |
2031 |
Tân Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
8/30 |
Không tốt |
2034 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
8/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
16/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
24/30 |
Tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2039 |
Kỷ Mùi |
4/30 |
Không tốt |
2040 |
Canh Thân |
14/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
8/30 |
Không tốt |
2043 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
15/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
10/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
9/30 |
Không tốt |
2047 |
Đinh Mão |
9/30 |
Không tốt |
2048 |
Mậu Thìn |
6/30 |
Không tốt |
2049 |
Kỷ Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2050 |
Canh Ngọ |
19/30 |
Khá |
2051 |
Tân Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2052 |
Nhâm Thân |
18/30 |
Khá |
2053 |
Quý Dậu |
18/30 |
Khá |
2054 |
Giáp Tuất |
6/30 |
Không tốt |
2055 |
Ất Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2056 |
Bính Tý |
18/30 |
Khá |
2057 |
Đinh Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2058 |
Mậu Dần |
9/30 |
Không tốt |
2059 |
Kỷ Mão |
9/30 |
Không tốt |
2060 |
Canh Thìn |
8/30 |
Không tốt |
2061 |
Tân Tỵ |
16/30 |
Khá |
2062 |
Nhâm Ngọ |
16/30 |
Khá |
2063 |
Quý Mùi |
6/30 |
Không tốt |
2064 |
Giáp Thân |
18/30 |
Khá |
2065 |
Ất Dậu |
18/30 |
Khá |
2066 |
Bính Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2067 |
Đinh Hợi |
18/30 |
Khá |
2068 |
Mậu Tý |
11/30 |
Bình thường |
2069 |
Kỷ Sửu |
6/30 |
Không tốt |
2070 |
Canh Dần |
4/30 |
Không tốt |
2071 |
Tân Mão |
4/30 |
Không tốt |
2072 |
Nhâm Thìn |
10/30 |
Không tốt |
2073 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
2074 |
Giáp Ngọ |
18/30 |
Khá |
2075 |
Ất Mùi |
8/30 |
Không tốt |
2076 |
Bính Thân |
19/30 |
Khá |
2077 |
Đinh Dậu |
19/30 |
Khá |
2078 |
Mậu Tuất |
4/30 |
Không tốt |
2079 |
Kỷ Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2080 |
Canh Tý |
16/30 |
Khá |
2081 |
Tân Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2082 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
2083 |
Quý Mão |
8/30 |
Không tốt |
2084 |
Giáp Thìn |
8/30 |
Không tốt |
2085 |
Ất Tỵ |
16/30 |
Khá |
2086 |
Bính Ngọ |
21/30 |
Tốt |
2087 |
Đinh Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2088 |
Mậu Thân |
19/30 |
Khá |
2089 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
2090 |
Canh Tuất |
6/30 |
Không tốt |
2091 |
Tân Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2092 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
2093 |
Quý Sửu |
8/30 |
Không tốt |
2094 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
2095 |
Ất Mão |
8/30 |
Không tốt |
2096 |
Bính Thìn |
16/30 |
Khá |
2097 |
Đinh Tỵ |
24/30 |
Tốt |
2098 |
Mậu Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2099 |
Kỷ Mùi |
4/30 |
Không tốt |
2100 |
Canh Thân |
14/30 |
Bình thường |