Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2104.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2104 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1942
- Ngày sinh âm lịch: 18/4/1942. Tức năm Nhâm Ngọ, mệnh Mộc
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2104 - Giáp Tý
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Tý 2104 cho người tuổi Nhâm Ngọ
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2104 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Nhâm Ngọ trong năm Giáp Tý 2104 là:
Bính Thìn 2096 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Giáp Thìn 2084 (Khá), Bính Tuất 2066 (Khá), Bính Dần 2046 (Khá), Giáp Thìn 2024 (Khá), Bính Tuất 2006 (Khá), Đinh Mùi 2087 (Khá), Nhâm Thìn 2072 (Khá), Đinh Sửu 2057 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Nhâm Ngọ trong năm Giáp Tý 2104 là:
Tân Mão 2011 (Không tốt), Tân Dậu 2041 (Không tốt), Tân Mão 2071 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Quý Dậu 2053 (Không tốt), Quý Mão 2083 (Không tốt), Kỷ Dậu 2029 (Không tốt), Kỷ Mão 2059 (Không tốt), Kỷ Dậu 2089 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Giáp Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2096 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Giáp Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Giáp Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
4. Người xông đất sinh năm 2024 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Giáp Tý vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
5. Người xông đất sinh năm 2046 (Bính Dần - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Giáp Tý vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
6. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Giáp Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2084 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Giáp Tý vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2057 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Giáp Tý vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2072 (Nhâm Thìn - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Giáp Tý vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2087 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Giáp Tý vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Tý 2104 cho gia chủ tuổi Nhâm Ngọ
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
2004 |
Giáp Thân |
13/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
8/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
19/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
16/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
9/30 |
Không tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2010 |
Canh Dần |
11/30 |
Bình thường |
2011 |
Tân Mão |
4/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
2013 |
Quý Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
17/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
12/30 |
Bình thường |
2018 |
Mậu Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
9/30 |
Không tốt |
2021 |
Tân Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
13/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
6/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
19/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
18/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
12/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
7/30 |
Không tốt |
2030 |
Canh Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
15/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
8/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
22/30 |
Tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
16/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2040 |
Canh Thân |
9/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
4/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
8/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2046 |
Bính Dần |
19/30 |
Khá |
2047 |
Đinh Mão |
12/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2049 |
Kỷ Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
2050 |
Canh Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2051 |
Tân Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2052 |
Nhâm Thân |
11/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
6/30 |
Không tốt |
2054 |
Giáp Tuất |
16/30 |
Khá |
2055 |
Ất Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2056 |
Bính Tý |
11/30 |
Bình thường |
2057 |
Đinh Sửu |
18/30 |
Khá |
2058 |
Mậu Dần |
14/30 |
Bình thường |
2059 |
Kỷ Mão |
7/30 |
Không tốt |
2060 |
Canh Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2061 |
Tân Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
2062 |
Nhâm Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2063 |
Quý Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2064 |
Giáp Thân |
13/30 |
Bình thường |
2065 |
Ất Dậu |
8/30 |
Không tốt |
2066 |
Bính Tuất |
19/30 |
Khá |
2067 |
Đinh Hợi |
16/30 |
Khá |
2068 |
Mậu Tý |
9/30 |
Không tốt |
2069 |
Kỷ Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2070 |
Canh Dần |
11/30 |
Bình thường |
2071 |
Tân Mão |
4/30 |
Không tốt |
2072 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
2073 |
Quý Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2074 |
Giáp Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2075 |
Ất Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2076 |
Bính Thân |
17/30 |
Khá |
2077 |
Đinh Dậu |
12/30 |
Bình thường |
2078 |
Mậu Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2079 |
Kỷ Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2080 |
Canh Tý |
9/30 |
Không tốt |
2081 |
Tân Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2082 |
Nhâm Dần |
13/30 |
Bình thường |
2083 |
Quý Mão |
6/30 |
Không tốt |
2084 |
Giáp Thìn |
19/30 |
Khá |
2085 |
Ất Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2086 |
Bính Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2087 |
Đinh Mùi |
18/30 |
Khá |
2088 |
Mậu Thân |
12/30 |
Bình thường |
2089 |
Kỷ Dậu |
7/30 |
Không tốt |
2090 |
Canh Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2091 |
Tân Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2092 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
2093 |
Quý Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2094 |
Giáp Dần |
15/30 |
Bình thường |
2095 |
Ất Mão |
8/30 |
Không tốt |
2096 |
Bính Thìn |
22/30 |
Tốt |
2097 |
Đinh Tỵ |
16/30 |
Khá |
2098 |
Mậu Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2099 |
Kỷ Mùi |
14/30 |
Bình thường |