Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2104.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2104 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1960
- Ngày sinh âm lịch: 8/5/1960. Tức năm Canh Tý, mệnh Thổ
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2104 - Giáp Tý
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Tý 2104 cho người tuổi Canh Tý
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2104 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Canh Tý trong năm Giáp Tý 2104 là:
Bính Thìn 2096 (Tốt), Mậu Thân 2088 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Tốt), Nhâm Thân 2052 (Tốt), Bính Thân 2076 (Khá), Bính Thân 2016 (Khá), Canh Thìn 2060 (Khá), Nhâm Thìn 2072 (Khá), Nhâm Thìn 2012 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Canh Tý trong năm Giáp Tý 2104 là:
Tân Mão 2011 (Không tốt), Tân Dậu 2041 (Không tốt), Tân Mão 2071 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2062 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt), Ất Dậu 2065 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt), Ất Mão 2095 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Giáp Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Giáp Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2088 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Giáp Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2096 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Giáp Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2052 (Nhâm Thân - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Giáp Tý vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Thổ của năm Giáp Tý vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2076 (Bính Thân - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Thổ của năm Giáp Tý vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2060 (Canh Thìn - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Giáp Tý vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2012 (Nhâm Thìn - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Giáp Tý vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2072 (Nhâm Thìn - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Giáp Tý vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Giáp của năm Giáp Tý vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Giáp Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Tý 2104 cho gia chủ tuổi Canh Tý
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
2004 |
Giáp Thân |
16/30 |
Khá |
2005 |
Ất Dậu |
6/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
16/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
16/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
14/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2010 |
Canh Dần |
6/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
2/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
2013 |
Quý Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
20/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
10/30 |
Không tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
9/30 |
Không tốt |
2019 |
Kỷ Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
13/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
15/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
17/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2027 |
Đinh Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
22/30 |
Tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
12/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2032 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
8/30 |
Không tốt |
2034 |
Giáp Dần |
10/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
6/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
22/30 |
Tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
16/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
10/30 |
Không tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2040 |
Canh Thân |
12/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
2/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
13/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2046 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
10/30 |
Không tốt |
2048 |
Mậu Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2049 |
Kỷ Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
2050 |
Canh Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2051 |
Tân Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2052 |
Nhâm Thân |
21/30 |
Tốt |
2053 |
Quý Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2054 |
Giáp Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2055 |
Ất Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2056 |
Bính Tý |
16/30 |
Khá |
2057 |
Đinh Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2058 |
Mậu Dần |
16/30 |
Khá |
2059 |
Kỷ Mão |
12/30 |
Bình thường |
2060 |
Canh Thìn |
19/30 |
Khá |
2061 |
Tân Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2062 |
Nhâm Ngọ |
4/30 |
Không tốt |
2063 |
Quý Mùi |
8/30 |
Không tốt |
2064 |
Giáp Thân |
16/30 |
Khá |
2065 |
Ất Dậu |
6/30 |
Không tốt |
2066 |
Bính Tuất |
16/30 |
Khá |
2067 |
Đinh Hợi |
16/30 |
Khá |
2068 |
Mậu Tý |
14/30 |
Bình thường |
2069 |
Kỷ Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2070 |
Canh Dần |
6/30 |
Không tốt |
2071 |
Tân Mão |
2/30 |
Không tốt |
2072 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
2073 |
Quý Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2074 |
Giáp Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2075 |
Ất Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2076 |
Bính Thân |
20/30 |
Khá |
2077 |
Đinh Dậu |
10/30 |
Không tốt |
2078 |
Mậu Tuất |
9/30 |
Không tốt |
2079 |
Kỷ Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2080 |
Canh Tý |
13/30 |
Bình thường |
2081 |
Tân Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2082 |
Nhâm Dần |
15/30 |
Bình thường |
2083 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |
2084 |
Giáp Thìn |
17/30 |
Khá |
2085 |
Ất Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2086 |
Bính Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2087 |
Đinh Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2088 |
Mậu Thân |
22/30 |
Tốt |
2089 |
Kỷ Dậu |
12/30 |
Bình thường |
2090 |
Canh Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2091 |
Tân Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2092 |
Nhâm Tý |
8/30 |
Không tốt |
2093 |
Quý Sửu |
8/30 |
Không tốt |
2094 |
Giáp Dần |
10/30 |
Không tốt |
2095 |
Ất Mão |
6/30 |
Không tốt |
2096 |
Bính Thìn |
22/30 |
Tốt |
2097 |
Đinh Tỵ |
16/30 |
Khá |
2098 |
Mậu Ngọ |
10/30 |
Không tốt |
2099 |
Kỷ Mùi |
14/30 |
Bình thường |