Xem tuổi xông đất Tết 2103 cho gia chủ tuổi Tân Tỵ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2103.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2103 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1941
  • Ngày sinh âm lịch: 7/5/1941. Tức năm Tân Tỵ, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2103 - Quý Hợi

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Hợi 2103 cho người tuổi Tân Tỵ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2103 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Tân Tỵ trong năm Quý Hợi 2103 là:

Kỷ Mão 2059 (Tốt), Kỷ Dậu 2089 (Tốt), Tân Mùi 2051 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Khá), Quý Mão 2083 (Khá), Tân Sửu 2081 (Khá), Quý Mão 2023 (Khá), Tân Sửu 2021 (Khá), Bính Thìn 2096 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Tân Tỵ trong năm Quý Hợi 2103 là:

Bính Thân 2016 (Không tốt), Bính Dần 2046 (Không tốt), Bính Thân 2076 (Không tốt), Giáp Thân 2004 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Ất Tỵ 2025 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Canh Thân 2040 (Không tốt), Ất Hợi 2055 (Không tốt), Giáp Thân 2064 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2059 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Hợi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Hợi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Hợi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2089 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Hợi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Hợi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 2021 (Tân Sửu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Hợi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2023 (Quý Mão - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Hợi vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2081 (Tân Sửu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Hợi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2083 (Quý Mão - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Hợi vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Tân của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tân(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2096 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Hợi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Hợi 2103 cho gia chủ tuổi Tân Tỵ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
2003 Quý Mùi 16/30 Khá
2004 Giáp Thân 6/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 13/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 16/30 Khá
2007 Đinh Hợi 11/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 13/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 16/30 Khá
2010 Canh Dần 6/30 Không tốt
2011 Tân Mão 16/30 Khá
2012 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 10/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 16/30 Khá
2016 Bính Thân 4/30 Không tốt
2017 Đinh Dậu 11/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 16/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 11/30 Bình thường
2020 Canh Tý 15/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 18/30 Khá
2022 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
2023 Quý Mão 18/30 Khá
2024 Giáp Thìn 11/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 6/30 Không tốt
2026 Bính Ngọ 10/30 Không tốt
2027 Đinh Mùi 16/30 Khá
2028 Mậu Thân 14/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 21/30 Tốt
2030 Canh Tuất 15/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 10/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 10/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 13/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 6/30 Không tốt
2035 Ất Mão 16/30 Khá
2036 Bính Thìn 16/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 11/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 13/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 19/30 Khá
2040 Canh Thân 6/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 13/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 10/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 13/30 Bình thường
2046 Bính Dần 4/30 Không tốt
2047 Đinh Mão 14/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 16/30 Khá
2049 Kỷ Tỵ 11/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 15/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 21/30 Tốt
2052 Nhâm Thân 8/30 Không tốt
2053 Quý Dậu 15/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 11/30 Bình thường
2055 Ất Hợi 6/30 Không tốt
2056 Bính Tý 10/30 Không tốt
2057 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 14/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 24/30 Tốt
2060 Canh Thìn 15/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 10/30 Không tốt
2062 Nhâm Ngọ 10/30 Không tốt
2063 Quý Mùi 16/30 Khá
2064 Giáp Thân 6/30 Không tốt
2065 Ất Dậu 13/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 16/30 Khá
2067 Đinh Hợi 11/30 Bình thường
2068 Mậu Tý 13/30 Bình thường
2069 Kỷ Sửu 16/30 Khá
2070 Canh Dần 6/30 Không tốt
2071 Tân Mão 16/30 Khá
2072 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2074 Giáp Ngọ 10/30 Không tốt
2075 Ất Mùi 16/30 Khá
2076 Bính Thân 4/30 Không tốt
2077 Đinh Dậu 11/30 Bình thường
2078 Mậu Tuất 16/30 Khá
2079 Kỷ Hợi 11/30 Bình thường
2080 Canh Tý 15/30 Bình thường
2081 Tân Sửu 18/30 Khá
2082 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
2083 Quý Mão 18/30 Khá
2084 Giáp Thìn 11/30 Bình thường
2085 Ất Tỵ 6/30 Không tốt
2086 Bính Ngọ 10/30 Không tốt
2087 Đinh Mùi 16/30 Khá
2088 Mậu Thân 14/30 Bình thường
2089 Kỷ Dậu 21/30 Tốt
2090 Canh Tuất 15/30 Bình thường
2091 Tân Hợi 10/30 Không tốt
2092 Nhâm Tý 10/30 Không tốt
2093 Quý Sửu 13/30 Bình thường
2094 Giáp Dần 6/30 Không tốt
2095 Ất Mão 16/30 Khá
2096 Bính Thìn 16/30 Khá
2097 Đinh Tỵ 11/30 Bình thường
2098 Mậu Ngọ 13/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng