Xem tuổi xông đất Tết 2103 cho gia chủ tuổi Kỷ Tỵ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2103.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2103 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1989
  • Ngày sinh âm lịch: 28/4/1989. Tức năm Kỷ Tỵ, mệnh Mộc
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2103 - Quý Hợi

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Hợi 2103 cho người tuổi Kỷ Tỵ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2103 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Kỷ Tỵ trong năm Quý Hợi 2103 là:

Đinh Mão 2047 (Tốt), Đinh Mùi 2087 (Tốt), Đinh Dậu 2077 (Tốt), Tân Mão 2071 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Đinh Mùi 2027 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Tân Mão 2011 (Tốt), Tân Mùi 2051 (Khá), Kỷ Sửu 2069 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Kỷ Tỵ trong năm Quý Hợi 2103 là:

Giáp Thân 2004 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Mậu Thân 2028 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Nhâm Thân 2052 (Không tốt), Mậu Dần 2058 (Không tốt), Giáp Thân 2064 (Không tốt), Nhâm Dần 2082 (Không tốt), Mậu Thân 2088 (Không tốt), Giáp Dần 2094 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2047 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Hợi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2011 (Tân Mão - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Hợi vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Hợi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Hợi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Hợi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2071 (Tân Mão - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Hợi vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2077 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Hợi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2087 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Hợi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Hợi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Hợi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Hợi 2103 cho gia chủ tuổi Kỷ Tỵ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
2003 Quý Mùi 18/30 Khá
2004 Giáp Thân 6/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 13/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 16/30 Khá
2007 Đinh Hợi 11/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 15/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 18/30 Khá
2010 Canh Dần 11/30 Bình thường
2011 Tân Mão 21/30 Tốt
2012 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 8/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 14/30 Bình thường
2016 Bính Thân 14/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 21/30 Tốt
2018 Mậu Tuất 15/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 10/30 Không tốt
2020 Canh Tý 13/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 16/30 Khá
2022 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2023 Quý Mão 16/30 Khá
2024 Giáp Thìn 16/30 Khá
2025 Ất Tỵ 11/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 15/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 21/30 Tốt
2028 Mậu Thân 6/30 Không tốt
2029 Kỷ Dậu 13/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 16/30 Khá
2031 Tân Hợi 11/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 12/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 15/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 6/30 Không tốt
2035 Ất Mão 16/30 Khá
2036 Bính Thìn 16/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 11/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 15/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 21/30 Tốt
2040 Canh Thân 11/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 18/30 Khá
2042 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 8/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 11/30 Bình thường
2046 Bính Dần 14/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 24/30 Tốt
2048 Mậu Thìn 15/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 10/30 Không tốt
2050 Canh Ngọ 13/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 19/30 Khá
2052 Nhâm Thân 6/30 Không tốt
2053 Quý Dậu 13/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 16/30 Khá
2055 Ất Hợi 11/30 Bình thường
2056 Bính Tý 13/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 18/30 Khá
2058 Mậu Dần 6/30 Không tốt
2059 Kỷ Mão 16/30 Khá
2060 Canh Thìn 16/30 Khá
2061 Tân Tỵ 11/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 12/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 18/30 Khá
2064 Giáp Thân 6/30 Không tốt
2065 Ất Dậu 13/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 16/30 Khá
2067 Đinh Hợi 11/30 Bình thường
2068 Mậu Tý 15/30 Bình thường
2069 Kỷ Sửu 18/30 Khá
2070 Canh Dần 11/30 Bình thường
2071 Tân Mão 21/30 Tốt
2072 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2074 Giáp Ngọ 8/30 Không tốt
2075 Ất Mùi 14/30 Bình thường
2076 Bính Thân 14/30 Bình thường
2077 Đinh Dậu 21/30 Tốt
2078 Mậu Tuất 15/30 Bình thường
2079 Kỷ Hợi 10/30 Không tốt
2080 Canh Tý 13/30 Bình thường
2081 Tân Sửu 16/30 Khá
2082 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2083 Quý Mão 16/30 Khá
2084 Giáp Thìn 16/30 Khá
2085 Ất Tỵ 11/30 Bình thường
2086 Bính Ngọ 15/30 Bình thường
2087 Đinh Mùi 21/30 Tốt
2088 Mậu Thân 6/30 Không tốt
2089 Kỷ Dậu 13/30 Bình thường
2090 Canh Tuất 16/30 Khá
2091 Tân Hợi 11/30 Bình thường
2092 Nhâm Tý 12/30 Bình thường
2093 Quý Sửu 15/30 Bình thường
2094 Giáp Dần 6/30 Không tốt
2095 Ất Mão 16/30 Khá
2096 Bính Thìn 16/30 Khá
2097 Đinh Tỵ 11/30 Bình thường
2098 Mậu Ngọ 15/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng