Xem tuổi xông đất Tết 2103 cho gia chủ tuổi Giáp Ngọ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2103.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2103 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1954
  • Ngày sinh âm lịch: 1/5/1954. Tức năm Giáp Ngọ, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2103 - Quý Hợi

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Hợi 2103 cho người tuổi Giáp Ngọ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2103 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Ngọ trong năm Quý Hợi 2103 là:

Bính Thìn 2096 (Tốt), Đinh Mùi 2087 (Tốt), Bính Tuất 2066 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Đinh Mùi 2027 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Tân Mùi 2051 (Khá), Ất Mùi 2075 (Khá), Đinh Hợi 2067 (Khá), Đinh Sửu 2057 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Ngọ trong năm Quý Hợi 2103 là:

Canh Thân 2040 (Không tốt), Mậu Tý 2008 (Không tốt), Tân Dậu 2041 (Không tốt), Kỷ Tỵ 2049 (Không tốt), Mậu Tý 2068 (Không tốt), Giáp Thân 2004 (Không tốt), Kỷ Hợi 2019 (Không tốt), Ất Tỵ 2025 (Không tốt), Nhâm Tý 2032 (Không tốt), Mậu Ngọ 2038 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Hợi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Hợi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Hợi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Hợi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2087 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Hợi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2096 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Hợi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Hợi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2057 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Hợi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2067 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Hợi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2075 (Ất Mùi - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Hợi vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Hợi 2103 cho gia chủ tuổi Giáp Ngọ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
2003 Quý Mùi 16/30 Khá
2004 Giáp Thân 8/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 10/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 21/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 18/30 Khá
2008 Mậu Tý 6/30 Không tốt
2009 Kỷ Sửu 11/30 Bình thường
2010 Canh Dần 9/30 Không tốt
2011 Tân Mão 9/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 12/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 18/30 Khá
2016 Bính Thân 9/30 Không tốt
2017 Đinh Dậu 11/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 11/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 8/30 Không tốt
2020 Canh Tý 11/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 16/30 Khá
2022 Nhâm Dần 13/30 Bình thường
2023 Quý Mão 13/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 13/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 8/30 Không tốt
2026 Bính Ngọ 15/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 21/30 Tốt
2028 Mậu Thân 9/30 Không tốt
2029 Kỷ Dậu 11/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 13/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 10/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 13/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 13/30 Bình thường
2035 Ất Mão 13/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 21/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 16/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 8/30 Không tốt
2039 Kỷ Mùi 14/30 Bình thường
2040 Canh Thân 4/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 6/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 10/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 15/30 Bình thường
2046 Bính Dần 14/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 14/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 11/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 6/30 Không tốt
2050 Canh Ngọ 13/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 19/30 Khá
2052 Nhâm Thân 8/30 Không tốt
2053 Quý Dậu 10/30 Không tốt
2054 Giáp Tuất 13/30 Bình thường
2055 Ất Hợi 10/30 Không tốt
2056 Bính Tý 13/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 18/30 Khá
2058 Mậu Dần 14/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 13/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 8/30 Không tốt
2062 Nhâm Ngọ 10/30 Không tốt
2063 Quý Mùi 16/30 Khá
2064 Giáp Thân 8/30 Không tốt
2065 Ất Dậu 10/30 Không tốt
2066 Bính Tuất 21/30 Tốt
2067 Đinh Hợi 18/30 Khá
2068 Mậu Tý 6/30 Không tốt
2069 Kỷ Sửu 11/30 Bình thường
2070 Canh Dần 9/30 Không tốt
2071 Tân Mão 9/30 Không tốt
2072 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2074 Giáp Ngọ 12/30 Bình thường
2075 Ất Mùi 18/30 Khá
2076 Bính Thân 9/30 Không tốt
2077 Đinh Dậu 11/30 Bình thường
2078 Mậu Tuất 11/30 Bình thường
2079 Kỷ Hợi 8/30 Không tốt
2080 Canh Tý 11/30 Bình thường
2081 Tân Sửu 16/30 Khá
2082 Nhâm Dần 13/30 Bình thường
2083 Quý Mão 13/30 Bình thường
2084 Giáp Thìn 13/30 Bình thường
2085 Ất Tỵ 8/30 Không tốt
2086 Bính Ngọ 15/30 Bình thường
2087 Đinh Mùi 21/30 Tốt
2088 Mậu Thân 9/30 Không tốt
2089 Kỷ Dậu 11/30 Bình thường
2090 Canh Tuất 13/30 Bình thường
2091 Tân Hợi 10/30 Không tốt
2092 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
2093 Quý Sửu 13/30 Bình thường
2094 Giáp Dần 13/30 Bình thường
2095 Ất Mão 13/30 Bình thường
2096 Bính Thìn 21/30 Tốt
2097 Đinh Tỵ 16/30 Khá
2098 Mậu Ngọ 8/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng