Xem tuổi xông đất Tết 2103 cho gia chủ tuổi Đinh Dậu

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2103.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2103 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1957
  • Ngày sinh âm lịch: 4/5/1957. Tức năm Đinh Dậu, mệnh Hỏa
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2103 - Quý Hợi

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Hợi 2103 cho người tuổi Đinh Dậu

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2103 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Đinh Dậu trong năm Quý Hợi 2103 là:

Mậu Tuất 2078 (Tốt), Quý Mùi 2063 (Tốt), Mậu Thìn 2048 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Mậu Tuất 2018 (Tốt), Quý Mùi 2003 (Tốt), Ất Mùi 2075 (Khá), Kỷ Mão 2059 (Khá), Tân Mùi 2051 (Khá), Kỷ Tỵ 2049 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Đinh Dậu trong năm Quý Hợi 2103 là:

Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Nhâm Dần 2082 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Bính Dần 2046 (Không tốt), Nhâm Thân 2052 (Không tốt), Bính Tý 2056 (Không tốt), Tân Hợi 2091 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Tân Tỵ 2061 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2003 (Quý Mùi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Quý Hợi vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2018 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Quý Hợi vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Quý Hợi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2048 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Quý Hợi vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2063 (Quý Mùi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Quý Hợi vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2078 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Quý Hợi vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Quý Hợi vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Tỵ tứ hành xung với Hợi => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Quý Hợi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2059 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Quý Hợi vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tứ hành xung với địa chi Dậu của gia chủ vì Mão tứ hành xung với Dậu => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2075 (Ất Mùi - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Quý Hợi vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Hợi vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Quý Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Hợi 2103 cho gia chủ tuổi Đinh Dậu

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
2003 Quý Mùi 21/30 Tốt
2004 Giáp Thân 13/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 15/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 18/30 Khá
2007 Đinh Hợi 15/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 13/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 18/30 Khá
2010 Canh Dần 9/30 Không tốt
2011 Tân Mão 14/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 11/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 19/30 Khá
2016 Bính Thân 10/30 Không tốt
2017 Đinh Dậu 12/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 21/30 Tốt
2019 Kỷ Hợi 18/30 Khá
2020 Canh Tý 11/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 16/30 Khá
2022 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 18/30 Khá
2025 Ất Tỵ 16/30 Khá
2026 Bính Ngọ 10/30 Không tốt
2027 Đinh Mùi 18/30 Khá
2028 Mậu Thân 16/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 18/30 Khá
2030 Canh Tuất 11/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 8/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 13/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 18/30 Khá
2034 Giáp Dần 11/30 Bình thường
2035 Ất Mão 16/30 Khá
2036 Bính Thìn 18/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 16/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 13/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 21/30 Tốt
2040 Canh Thân 11/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 13/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 11/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 16/30 Khá
2046 Bính Dần 8/30 Không tốt
2047 Đinh Mão 13/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 21/30 Tốt
2049 Kỷ Tỵ 19/30 Khá
2050 Canh Ngọ 11/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 19/30 Khá
2052 Nhâm Thân 8/30 Không tốt
2053 Quý Dậu 10/30 Không tốt
2054 Giáp Tuất 18/30 Khá
2055 Ất Hợi 15/30 Bình thường
2056 Bính Tý 8/30 Không tốt
2057 Đinh Sửu 15/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 14/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 19/30 Khá
2060 Canh Thìn 11/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 9/30 Không tốt
2062 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 21/30 Tốt
2064 Giáp Thân 13/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 15/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 18/30 Khá
2067 Đinh Hợi 15/30 Bình thường
2068 Mậu Tý 13/30 Bình thường
2069 Kỷ Sửu 18/30 Khá
2070 Canh Dần 9/30 Không tốt
2071 Tân Mão 14/30 Bình thường
2072 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2074 Giáp Ngọ 11/30 Bình thường
2075 Ất Mùi 19/30 Khá
2076 Bính Thân 10/30 Không tốt
2077 Đinh Dậu 12/30 Bình thường
2078 Mậu Tuất 21/30 Tốt
2079 Kỷ Hợi 18/30 Khá
2080 Canh Tý 11/30 Bình thường
2081 Tân Sửu 16/30 Khá
2082 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2083 Quý Mão 11/30 Bình thường
2084 Giáp Thìn 18/30 Khá
2085 Ất Tỵ 16/30 Khá
2086 Bính Ngọ 10/30 Không tốt
2087 Đinh Mùi 18/30 Khá
2088 Mậu Thân 16/30 Khá
2089 Kỷ Dậu 18/30 Khá
2090 Canh Tuất 11/30 Bình thường
2091 Tân Hợi 8/30 Không tốt
2092 Nhâm Tý 13/30 Bình thường
2093 Quý Sửu 18/30 Khá
2094 Giáp Dần 11/30 Bình thường
2095 Ất Mão 16/30 Khá
2096 Bính Thìn 18/30 Khá
2097 Đinh Tỵ 16/30 Khá
2098 Mậu Ngọ 13/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng